Danh sách miễn, giảm học phí năm học 2013 - 2014 đợt 1
Cập nhật 14/08/2015
Lượt xem 1387
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG TRUNG CẤP MAI LĨNH QUẢNG TRỊ
Số:…../QĐ – TCML
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quảng
Trị, Ngày 25 tháng 11 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
(V/v miễn,
giảm học phí cho học sinh năm học 2013 - 2014)
HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG TRUNG
CẤP MAI LĨNH
- Căn cứ Quyết định số 3115/2005/QĐ-UBND ngày
14/12/2005 về việc thành lập trường Trung học tư thục Công - Kỹ nghệ Mai Lĩnh;
- Căn cứ Quyết định số 02/QĐ- HTTCML ngày 15/01/2010 của Chủ tịch Hội
đồng quản trị về việc ban hành điều lệ, quy chế hoạt động của Trường Trung cấp
Mai Lĩnh;
- Căn cứ vào hồ sơ xin miễn giảm
của học sinh có xác nhận của địa phương theo đề xuất của bộ phận Quản lí học
sinh;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Miễn, giảm học phí cho học sinh khoá 8 và khóa 9 năm
học 2013 – 2014 đợt 1 như sau:
- Giảm học phí cho 13 học sinh khóa 8 (có
danh sách kèm theo)
-
Giảm học phí cho 04 học sinh khóa 9 (có danh sách kèm theo)
Điều
2: Mức miễn giảm theo quy định của Hội đồng quản trị
Điều 3: Ban giám hiệu, các phòng ban liên
quan và học sinh có tên trong danh sách
ghi ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
- Chủ
tịch HĐQT CHỦ TỊCH
-
Như điều 3
-
Lưu VT, KT,
QLHS (Đã ký)
ThS. Đặng Thị Hòa
DANH SÁCH HỌC SINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Loại ưu tiên
|
Mức miễn,
giảm
|
Ghi chú
|
1
|
Nguyễn Thanh
|
Hưng
|
ĐIỆN K8
|
Hộ nghèo
|
14%
|
có 4 người đi học
|
2
|
Bùi Hữu Hoàng
|
Phúc
|
ĐIỆN K8
|
Hộ nghèo
|
12%
|
Có 2 người đi học
|
3
|
Hồ Văn
|
Linh
|
HTKT K8
|
Bị tàn tật, nhiễm chất độc da cam
thuộc nhà Hộ nghèo
Bố là thương binh;
|
100%
|
Có 3 người đi học
|
4
|
Hồ Thị Diệu
|
Ny
|
HTKT K8
|
Hộ nghèo
|
12%
|
Có 2 người đi học
|
5
|
Trần Thị Kiều
|
My
|
HTKT K8
|
Hộ nghèo
|
13%
|
có 3 người đi học
|
6
|
Đoàn Thị Lệ
|
Bình
|
HTKT K8
|
Là xã thuộc vùng đặc biệt khó khắn; Hưởng chế độ 135
của chính phủ
|
14%
|
Có 3 người đi học
|
7
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Giàu
|
HTKT K8
|
Hộ nghèo
|
13%
|
có 3 người đi học
|
8
|
Hoàng Trung
|
Dũng
|
HTKT K8
|
TB hạng 4/4
|
12%
|
Có 2 người đi học
|
9
|
Nguyễn Thị
|
Sáng
|
HTKT K8
|
Hưởng chế độ 257
|
14%
|
có 3 người đi học
|
10
|
Trần Thị
|
Lường
|
HTKT K8 TỐI
|
Vũng bãi ngang (diện 135)
|
14%
|
có 3 người đi học
|
11
|
Nguyễn Quang
|
Tứ
|
HTKT K8 TỐI
|
Bị dị tật, Nhà hộ nghèo;
Bố thương binh
|
100%
|
có vợ và 2 con nhỏ
|
12
|
Nguyễn Thị
|
Dùng
|
HTKT K8 TỐI
|
Vùng bãi ngang
(chương trình 527)
|
12%
|
Có 2 người đi học
|
13
|
Nguyễn Thị
|
Gấm
|
HTKT K8 TỐI
|
Hộ nghèo
|
12%
|
Có 2 người đi học
|
14
|
Trịnh Ngọc
|
Vỹ
|
ĐIỆN K9
|
TB hạng 4/4
|
12%
|
có 1 người đi học
|
15
|
Lê Văn Nhật
|
Trường
|
ĐIỆN K9
|
Hộ nghèo
|
13%
|
có 3 con đi học
|
16
|
Dương Thị
|
Thẻo
|
HTKT K9
|
Chế độ ưu đãi theo chương trình 257
|
14%
|
có 2 người đi học
|
17
|
Nguyễn Xuân
|
Tuấn
|
H3-K5
|
Khuyết tật do bom mình, gia đình khó khăn
|
20%
|
có 2 người đi học
|
|
|
|
|
|
|
|
|