TUYỂN SINH NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VÀ NGHỀ DINH DƯỠNG HỌC ĐƯỜNG - THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 01 THÁNG. KHAI GIẢNG LIÊN TỤC TRONG THÁNG.

Tìm kiếm

Thống kê truy cập

1,350,412
2
1,576
267
124,946

Liên kết

Danh sách miễn, giảm học phí năm học 2013 - 2014 đợt 1
Cập nhật 14/08/2015 Lượt xem 1255

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

TRƯỜNG TRUNG CẤP MAI LĨNH QUẢNG TRỊ

Số:…../QĐ – TCML

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

Quảng Trị, Ngày 25 tháng 11 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

(V/v miễn, giảm học phí cho học sinh năm học 2013 - 2014)

 

HIỆU TRƯỞNG

TRƯỜNG TRUNG CẤP MAI LĨNH

 

- Căn cứ Quyết định số 3115/2005/QĐ-UBND ngày 14/12/2005 về việc thành lập trường Trung học tư thục Công - Kỹ nghệ Mai Lĩnh;

- Căn cứ Quyết định số 02/QĐ- HTTCML ngày 15/01/2010 của Chủ tịch Hội đồng quản trị về việc ban hành điều lệ, quy chế hoạt động của Trường Trung cấp Mai Lĩnh;

-  Căn cứ vào hồ sơ xin miễn giảm của học sinh có xác nhận của địa phương theo đề xuất của bộ phận Quản lí học sinh;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Miễn, giảm học phí cho học sinh khoá 8 và khóa 9 năm học 2013 – 2014 đợt 1 như sau:

                        - Giảm học phí cho 13 học sinh khóa 8 (có danh sách kèm theo)

                        - Giảm học phí cho 04 học sinh khóa 9 (có danh sách kèm theo)

                Điều 2: Mức miễn giảm theo quy định của Hội đồng quản trị

Điều 3: Ban giám hiệu, các phòng ban liên quan và học sinh có tên trong danh  sách ghi ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:                                                             HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

-      Chủ tịch HĐQT                                                       CHỦ TỊCH

-          Như điều 3

-          Lưu VT, KT, QLHS                                                  (Đã ký)                                                   

 

                                                                                                   ThS. Đặng Thị Hòa

 

 

DANH SÁCH HỌC SINH HƯỞNG CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ

 

 

 

 

 

 

 

Stt

Họ và tên

Lớp

Loại ưu tiên

Mức miễn,
 giảm

Ghi chú

1

Nguyễn Thanh

Hưng

ĐIỆN K8

Hộ nghèo

14%

có 4 người đi học

2

Bùi Hữu Hoàng

Phúc

ĐIỆN K8

Hộ nghèo

12%

Có 2 người đi học

3

Hồ Văn

Linh

HTKT K8

Bị tàn tật, nhiễm chất độc da cam
thuộc nhà Hộ nghèo
Bố là thương binh;

100%

Có 3 người đi học

4

Hồ Thị Diệu

Ny

HTKT K8

Hộ nghèo

12%

Có 2 người đi học

5

Trần Thị Kiều

My

HTKT K8

Hộ nghèo

13%

có 3 người đi học

6

Đoàn Thị Lệ

Bình

HTKT K8

Là xã thuộc vùng đặc biệt khó khắn; Hưởng chế độ 135 của chính phủ

14%

Có 3 người đi học

7

Nguyễn Thị Ngọc

Giàu

HTKT K8

Hộ nghèo

13%

có 3 người đi học

8

Hoàng Trung

Dũng

HTKT K8

TB hạng 4/4

12%

Có 2 người đi học

9

Nguyễn Thị

Sáng

HTKT K8

Hưởng chế độ 257

14%

có 3 người đi học

10

Trần Thị

Lường

HTKT K8 TỐI

Vũng bãi ngang (diện 135)

14%

có 3 người đi học

11

Nguyễn Quang

Tứ

HTKT K8 TỐI

Bị dị tật, Nhà hộ nghèo;
Bố thương binh

100%

có vợ và 2 con nhỏ

12

Nguyễn Thị

Dùng

HTKT K8 TỐI

Vùng bãi ngang
(chương trình 527)

12%

Có 2 người đi học

13

Nguyễn Thị

Gấm

HTKT K8 TỐI

Hộ nghèo

12%

Có 2 người đi học

14

Trịnh Ngọc

Vỹ

ĐIỆN K9

TB hạng 4/4

12%

có 1 người đi học

15

Lê Văn Nhật

Trường

ĐIỆN K9

Hộ nghèo

13%

có 3 con đi học

16

Dương Thị

Thẻo

HTKT K9

Chế độ ưu đãi theo chương trình 257

14%

có 2 người đi học

17

Nguyễn Xuân

Tuấn

H3-K5

Khuyết tật do bom mình, gia đình khó khăn

20%

có 2 người đi học

 

Thư viện trực tuyến

Thư viện hình ảnh

TT Ngoại Ngữ-Tin Học

Sinh viên cần biết