BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 9106/BGDĐT-CTHSSV
V/v: báo cáo thực trạng ĐĐLS của HSSV
và công tác giáo dục ĐĐLS
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2013
|
|
Kính gửi:
|
Các sở giáo dục và đào tạo;
Các đại học, trường đại học, học viện, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Triển khai Quyết định số 3704/QĐ-BGDĐT ngày 10/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011-2020 của ngành Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo (địa phương), các đại học, trường đại học, học viện, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp (CSĐT) báo cáo thực trạng đạo đức, lối sống (ĐĐLS) của học sinh, sinh viên (HSSV) và thực trạng của công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho HSSV do đơn vị thực hiện, cụ thể như sau:
I. Nội dung báo cáo:
1. Thực trạng đạo đức, lối sống của HSSV của địa phương/CSĐT:
- Biểu hiện tích cực; nguyên nhân.
- Biểu hiện tiêu cực; nguyên nhân.
2. Công tác giáo dục đạo đức, lối sống của địa phương/CSĐT:
2.1. Công tác chỉ đạo, tổ chức, thực hiện:
- Việc ban hành các văn bản hướng dẫn và công tác chỉ đạo (đề nghị gửi kèm theo báo cáo).
- Việc bố trí cán bộ và đơn vị làm công tác HSSV, tham mưu và thực hiện công tác giáo dục đạo đức, lối sống (GDĐĐLS).
- Việc lồng ghép các nội dung GDĐĐLS trong các môn học và trong các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
- Việc phối hợp với Ban đại diện cha mẹ học sinh, phụ huynh HSSV và các đoàn thể nhằm GDĐĐLS cho HSSV.
- Việc tổ chức, hướng dẫn HSSV tham gia các phong trào do ngành Giáo dục và các bộ, ngành liên quan phát động.
- Việc thực hiện công tác khen thưởng - kỷ luật của trường đối với HSSV; việc bình xét và tôn vinh các tấm gương HSSV xuất sắc, giỏi, nghèo vượt khó tiêu biểu.
2.2. Chất lượng, hiệu quả của công tác GDĐĐLS:
- Đánh giá về: Chất lượng, hiệu quả đạt được; những tác động tích cực đến việc tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu trong học tập của HSSV; những hạn chế cần khắc phục (đi sâu phân tích vai trò của nhà trường, gia đình và sự ảnh hưởng của môi trường xã hội, sự tham gia của các đoàn thể).
- Kinh nghiệm, sáng kiến triển khai công tác GDĐĐLS đạt hiệu quả của nhà trường.
3. Kết quả tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
4. Những đề xuất kiến nghị
4.1. Kiến nghị, đề xuất với Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.2. Kiến nghị, đề xuất với lãnh đạo Đảng, Nhà nước và cơ quan quản lý các cấp.
5. Tổng hợp số liệu báo cáo (theo Phụ lục đính kèm).
II. Thời hạn báo cáo:
Báo cáo gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Công tác học sinh, sinh viên) trước ngày 07/1/2014.
III. Các sở giáo dục và đào tạo và cơ sở đào tạo không thuộc diện điều chỉnh của văn bản này:
- Các sở giáo dục và đào tạo: Cần Thơ, Gia Lai, Hà Nội, Sơn La;
- Các cơ sở đào tạo: Trường Đại học Cần Thơ, trường Đại học Tây Đô, trường Đại học Tây Bắc, trường Đại học Công nghệ và Kinh doanh Hà Nội, trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ, trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây và trường Cao đẳng Sư phạm Sơn La.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Vụ Công tác học sinh, sinh viên (Đồng chí Nguyễn Thị Thanh Tú - Chuyên viên; Điện thoại: 04 38694 984/ 0904 388 614; Email: ntttu@moet.edu.vn).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trần Quang Quý (để b/c);
- VT. Ngũ Duy Anh (để b/c) ;
- Lưu: VT, Vụ CTHSSV.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ CÔNG TÁC HỌC SINH, SINH VIÊN
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Đã ký
Bùi Văn Linh
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 9106 /BGDĐT – CTHSSV ngày 20 tháng 12 năm 2013)
STT
|
NỘI DUNG
|
2010 - 2011
|
2011 - 2012
|
2012 - 2013
|
|
Tổng số HS (TH, TrHCS và THPT) của Sở/
Tổng số SV của trường (ĐH, CĐ, TCCN)
|
|
|
|
|
Số buổi sinh hoạt chuyên đề/hội nghị/hội thảo về giáo dục đạo đức, lối sống cho HS/SV đã được triển khai
|
|
|
|
|
Số HS/SV được khen thưởng về thành tích học tập
|
|
|
|
|
Số HS/SV được khen thưởng về thành tích rèn luyện và tham gia hoạt động xã hội
|
|
|
|
|
Số lượt HS/SV tham gia hoạt động tình nguyện, đền ơn đáp nghĩa, …
|
|
|
|
|
Số lượt HS/SV tham gia hỗ trợ đồng bào vùng khó khăn, thiên tai…
|
|
|
|
|
Số lượng HS/SV tham gia hiến máu nhân đạo
|
|
|
|
|
Số HS/SV được tham gia lớp bồi dưỡng nhận thức về Đảng
|
|
|
|
|
Số HS/SV được kết nạp Đảng
|
|
|
|
|
Số HS/SV đạt học lực khá trở lên
|
|
|
|
|
Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện từ Khá trở lên
|
|
|
|
|
Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện trung bình
|
|
|
|
|
Số HS/SV đạt hạnh kiểm/kết quả rèn luyện yếu
|
|
|
|
|
Số HS/SV vi phạm luật giao thông
|
|
|
|
|
Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật ở mức khiển trách
|
|
|
|
|
Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật ở mức cảnh cáo
|
|
|
|
|
Số HS/SV vi phạm pháp luật bị kỷ luật đuổi học
|
|
|
|
|
Số HS/SV vi phạm pháp luật bị phạt hành chính, truy tố hoặc cho đi giáo dưỡng
|
|
|
|
|
Số vụ HS/SV có hành vi vô lễ, xúc phạm giáo viên
|
|
|
|
20.
|
Số vụ HS/SV đánh nhau trong trường
|
|
|
|
*Ghi chú:
- Sở GD&ĐT và các trường trung cấp chuyên nghiệp thống kê số liệu liên quan đến học sinh
- Các đại học, trường đại học, học viện và cao đẳng thống kế số liệu liên quan đến sinh viê