CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHỨNG CHỈ TIN HỌC TRÌNH ĐỘ B
&
1. Khối lượng học tập: 135 tiết
2. Phân bổ thời gian
- Lý thuyết: 48 tiết
- Thực hành: 87 tiết
3. Mục tiêu:
- Trang bị những kiến thức cơ bản về máy tính, virus, hệ điều hành Windows. Cung
cấp kỹ năng và cách sử dụng phần mềm MS Word và Excel để xử lý văn bản và bảng tính
phục vụ cho công tác văn phòng.
- Trang bị kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về phần mềm Hệ QT-CSDL Access.
Cách thiết kế Table, Query, Form, Report và Menu cho các chương trình ứng dụng.
4. Yêu cầu đạt được:
- Học viên có khả năng sử dụng các phần mềm văn phòng thành thạo và áp dụng
vào công việc văn phòng từ căn bản đến chuyên nghiệp. Có khả năng xử lý file dữ liệu,
virus, soạn thảo và in ấn các loại văn bản giấy tờ , bảng biểu, bảng tính, ….
- Học viên có khả năng viết được các phần mềm Quản lý các cửa hàng bán sĩ và lẻ,
Quản lý văn phòng, Quản lý lương nhân viên, Quản lý nhân sự,….
5. Mô tả tóm tắt nội dung
Nội dung gồm các phần sau:
- Đại cương về Tin học - Hệ điều hành Windows
- Soạn thảo văn bản MS Word
- Bảng tính điện tử MS Excel
- Hệ quản trị CSDL Access
6. Nội dung chi tiết
|
Nội dung
|
Số tiết
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
PHẦN 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TIN HỌC (20 TIẾT)
|
Chương 1. Các khái niệm cơ bản về Tin học
|
2
|
|
1. Thông tin và xử lý Thông tin
|
|
|
2. Máy tính điện tử:
2.1. Lịch sử phát triển của máy tính điện tử
2.2. Phân loại máy tính điện tử
2.3. Các khối chức năng và các bộ phận chính của MTĐT
|
|
|
3. Biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử
|
|
|
Chương 2. Hệ điều hành
|
5
|
13
|
1. Các khái niệm
|
|
|
2. Hệ điều hành Windows:
2.1. Giới thiệu
2.2. Khởi động và thoát Windows XP
2.3. Màn hình giao tiếp của hệ điều hành Window XP
2.4. Cách sử dụng chuột
2.5. Thao tác với các cửa sổ Folder
2.6. Các thao tác cơ bản trên giao diện màn hình Desktop
2.7. Một số lệnh cơ bản về tập tin và thư mục.
|
|
|
3. Một số trình ứng dụng trên Windows
|
|
|
4. Chương trình tiện ích Windows Explorer
|
|
|
PHẦN 2: SOẠN THẢO VĂN BẢN (35 TIẾT)
|
Chương 1. Các thao tác cơ bản về soạn thảo văn bản
|
1
|
1
|
1. Giới thiệu Microsoft Word
|
|
|
2. Khởi động và thoát khỏi Microsoft Word
|
|
|
3. Các thành phần của cửa sổ Microsoft Word
|
|
|
4. Các thao tác cơ bản về tập tin văn bản
|
|
|
5. Nhập và xử lý khối văn bản
|
|
|
6. Các chế độ hiện thị tài liệu, màn hình.
|
|
|
Chương 2. Định dạng văn bản
|
5
|
10
|
1. Định dạng ký tự
|
|
|
2. Định dạng đoạn văn bản
|
|
|
3. Định dạng Tabs.
|
|
|
4. Thiết lập định dạng ký tự và số đầu đoạn văn bản
|
|
|
5. Định dạng trang giấy
|
|
|
6. Tạo cột văn bản
|
|
|
7. Tạo ký tự thụt cấp (Drop cap)
|
|
|
8. Đặt tiêu đề và đánh số trang
|
|
|
9. Tạo công thức toán học
|
|
|
Chương 3. Chèn các đối tượng và đồ hoạ
|
3
|
5
|
1. Chèn ngày tháng, thời gian hiện thời
|
|
|
2. Chèn ký tự đặc biệt
|
|
|
3. Chèn hình ảnh
|
|
|
4. Sử dụng công cụ đồ hoạ
|
|
|
5. Định dạng đối tượng đồ hoạ
|
|
|
6. Tạo chữ nghệ thuật (WordArt)
|
|
|
Chương 4. Bảng biểu
|
3
|
5
|
1. Các cách tạo bảng đơn giản
|
|
|
2. Nhập và hiệu chỉnh bảng biểu
|
|
|
3. Tạo đường viền, phủ bóng
|
|
|
4. Sắp xếp dữ liệu bảng biểu
|
|
|
5. Một số thao tác tính toán trên bảng biểu
|
|
|
Chương 5. Các chức năng tiện ích và in ấn
|
1
|
1
|
1. Tìm kiếm và thay thế chuỗi ký tự
|
|
|
2. Tính năng Autotext và Auto Correct
|
|
|
3. In ấn và các tiện ích khác
|
|
|
PHẦN 3: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ (35 TIẾT)
|
Chương 1. Giới thiệu Microsoft Excel
|
1
|
1
|
1. Giới thiệu
|
|
|
2. Khởi động và thoát khỏi Microsoft Excell
|
|
|
3. Màn hình giao tiếp
|
|
|
4. Các lệnh về tập tin
|
|
|
Chương 2. Các thao tác xử lý dữ liệu bảng tính Excel
|
2
|
2
|
1. Các kiểu dữ liệu và toán tử trong Excel
|
|
|
2. Địa chỉ ô
|
|
|
3. Di chuyển và chọn dữ liệu
|
|
|
4. Thao tác nhập, sửa, xoá và phục hồi dữ liệu
|
|
|
5. Sao chép, di chuyển dữ liệu
|
|
|
6. Hiệu chỉnh cột, hàng, ô
|
|
|
7. Định dạng dữ liệu
|
|
|
8. Bảo vệ dữ liệu
|
|
|
9. Một số thao tác với các bảng tính
|
|
|
Chương 3. Hàm số
|
8
|
12
|
1. Dạng tổng quát của hàm
|
|
|
2. Cách nhập hàm
|
|
|
3. Một số hàm thông dụng:
3.1. Các hàm số học
3.2. Hàm thống kê
3.3. Hàm Logic, hàm chuỗi và hàm thời gian
3.4. Hàm Tìm kiếm
|
|
|
Chương 4. Đối tượng và đồ hoạ
|
1
|
2
|
1. Chèn các đối tượng
|
|
|
2. Công cụ đồ hoạ
|
|
|
3. Biểu đồ, đồ thị
|
|
|
Chương 5 Các chức năng tiện ích
|
1
|
5
|
1. Cơ sở dữ liệu
|
|
|
2. Sắp xếp dữ liệu
|
|
|
3. Tổng hợp số liệu theo nhóm
|
|
|
4. In ấn và các tiện ích khác
|
|
|
PHẦN 4: HỆ QUẢN TRỊ CSDL ACCESS (45 TIẾT)
|
Chương I. Giới thiệu hệ quản trị CSDL Access
|
1
|
1
|
1. Một số khái niệm cơ bản:
1.1. Khái niệm HQT CSDL quan hệ
1.2. Các tính năng của HQT CSDL quan hệ
|
|
|
2. Hệ quản trị CSDL ACCESS:
2.1. Khả năng và ứng dụng của Access
2.2. Chế độ làm việc của Access
2.3. Ngôn ngữ định nghĩa và thao tác dữ liệu
|
|
|
3. Môi trường làm việc của Access:
3.1. Khởi động Access
3.2. Hệ thống menu chính của Access
3.3. Các thành phần của CSDL Access
|
|
|
Chương II. Tạo lập CSDL
|
5
|
10
|
1. Tạo CSDL mới:
1.2. Tạo CSDL trống
1.3. Tạo CSDL theo mẫu có sẵn
|
|
|
2. Mở CSDL
|
|
|
3. Tạo bảng:
3.1. Khái niệm
3.2. Đặt tên trường
3.3. Kiểu dữ liệu
3.4. Field size và Format
|
|
|
4. Ràng buộc dữ liệu khi thiết kế bảng
|
|
|
5. Mối quan hệ RELATIONSHIP:
5.1. Khóa chính (Primary Key)
5.2. Khóa ngoại (Foreign Key)
5.3. Mối quan hệ (Relationship)
5.4. Thiết lập mối quan hệ Relationship
|
|
|
6. Các phép nối cơ bản trên ACCESS:
6.1. Phép nối nội (Inner Join)
6.2. Phép nối trái (Left Join) 8
|
|
|
Chương III. Thiết kế truy vấn
|
5
|
10
|
1. Tổng quan về truy vấn
|
|
|
2. Các toán tử trong ACCESS:
2.1. Toán tử số học
2.2. Toán Logic
2.3. Hàm ngày và giờ
2.4. Hàm xử lý kiểu dữ liệu trường Text
2.5. Hàm số học
2.6. Các toán tử khác
|
|
|
3. Thiết kế truy vấn QBE:
3.1. Các bước để tạo truy vấn QBE
3.2. Một số truy vấn QBE:
3.2.1. Truy vấn lựa chọn Select query – bằng QBE
3.2.2. Truy vấn nhóm dữ liệu bằng QBE (Group)
3.2.3. Truy vấn truyền tham số (Parameter)
3.2.4. Truy vấn nối – chèn thêm dữ liệu bằng QBE 3.2.5. Truy vấn xóa bằng QBE (Delete Query)
3.2.6. Truy vấn cập nhật dữ liệu bằng QBE
3.2.7. Truy vấn chéo bằng QBE (CrossTab Query)
|
|
|
Chương IV. Thiết kế biểu mẫu FORM
|
2
|
5
|
1. Khái niệm
|
|
|
2. Các thành phần cơ bản của một Form
|
|
|
3. Các thuộc tính của một form (Form Properties)
|
|
|
4. Các dạng biểu mẫu:
4.1. Biểu mẫu dạng cột (Columnar)
4.2. Biểu mẫu danh sách (Tabular)
4.3. Biểu mẫu bảng dữ liệu (DataSheet)
4.4. Biểu mẫu chính/phụ (Cha/con Main/Sub Form)
|
|
|
5. Tạo biểu mẫu bằng Wizard:
5.1. Tạo biểu mẫu đơn giản với Wizard:
5.2. Tạo Form Chính/phụ (Main/Sub form):
|
|
|
6. Các thuộc tính khi thiết kế Form:
6.1. Thuộc tính của biểu mẫu:
6.2. Thuộc tính của các điều khiển
|
|
|
Chương V. Thiết kế báo cáo REPORT
|
2
|
4
|
1. Khái niệm
|
|
|
2. Các thành phần của Report
|
|
|
3. Các kiểu báo cáo
3.1. Báo cáo chi tiết
3.2. Báo cáo tổng hợp
|
|
|
4. Tạo báo cáo bằng Wizard
|
|
|
5. Main/Sub Report
|
|
|