I. Giới
thiệu và mô tả chương trình
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
Ngành đào tạo: Kế toán doanh nghiệp
Mã ngành: 42340303
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc bổ túc
Thời
gian đào tạo: 2 năm
Chương trình khung trung cấp
chuyên nghiệp ngành Kế toán được thiết kế để đào tạo kế toán viên trình độ TCCN
có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn
trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện
cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn
lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội.
Nội dung khóa học bao gồm những
kiến thức cơ bản về Kinh tế học, Nguyên lý kế toán, Kế toán doanh nghiệp, Kế
toán ngân hàng và các kiến thức liên quan đến luật kinh tế, kế toán, hiểu biết
chuyên sâu cả lý thuyết và thực hành về kế toán và khai báo thuế, báo cáo tài
chính...
Sau khi học xong chương trình học
sinh có thể làm việc tại các doanh nghiệp, các tổ chức xã hội, các cơ quan nhà
nước, các ngân hàng nhà nước và tư nhân...
Chương trình này đảm bảo tính
liên thông với chương trình đào tạo cử nhân ngành Kế toán hoặc các ngành tương
đương thuộc khối kinh tế.
II. Mục
tiêu đào tạo
2.1. Về kiến thức
- Nắm vững các kiến thức
về nghiệp vụ kế toán, luật kinh tế, tài chính tiền tệ - tín dụng, các kiến thức
về pháp luật theo yêu cầu của cán bộ trung cấp kinh tế. Có khả năng vận dụng
kiến thức vào thực tế và khả năng tự học, rèn luyện bản thân để nâng cao trình
độ.
- Có năng lực thực hành
thành thạo nghiệp vụ kế toán được đào tạo đúng theo chuyên ngành ở vị trí công
tác được giao.
2.2. Về kỹ năng
- Vận dụng thành thạo lý
thuyết kế toán vào công việc như là tính toán được tiền lương và các khoản
trích theo lương.
- Xác định được các loại
chi phí và doanh thu phát sinh trong doanh nghiệp.
- Xác định được lợi nhuận
trong doanh nghiệp.
- Biết cách khai thác các
phần mềm ứng dụng để thu thập, tổng hợp và phân tích các dữ liệu trên máy tính
phục vụ công việc.
- Hạch toán thành thạo
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp.
- Ghi vào sổ sách kế toán
theo các hình thức như là ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ; ghi sổ theo
hình thức nhật ký sổ cái, ghi sổ theo hình thức nhật ký chung; ghi sổ theo hình
thức nhật ký chứng từ.
- Lập – Đọc và phân tích
được báo cáo tài chính.
- Giải quyết được các vấn
đề phát sinh trong công tác kế toán.
- Vận dụng thành thạo vi
tính văn phòng như là word, excel, powerpoint, Internet, tin học ứng dụng trong
kinh doanh, tin học kế toán trong công tác kế toán và công tác kinh doanh.
- Tính toán và khai báo
các loại thuế như là thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế
xuất nhập khẩu,…
- Lập dự toán kinh doanh
cho đơn vị.
- Hạch toán được một số
nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại các đơn vị đặc thù như là: Bưu điện, Hành chính
sự nghiệp, kho bạc…
2.3. Về thái độ
- Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và ứng dụng kỹ
thuật, công nghệ vào công việc.
- Giữ vững tiêu chuẩn đạo
đức nghề nghiệp: trung thực, khách quan, chính xác, tỷ mỉ trong công tác kế
toán, tài chính.
- Tác phong làm việc
nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.
- Năng động, nhanh nhẹn,
linh hoạt trong công việc. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực
nghiệp vụ chuyên môn, tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.
III. Khung chương trình đào tạo
3.1. Cấu
trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT
|
Nội dung
|
Khối lượng
|
Tiết
|
ĐVHT
|
1
|
Các học phần chung
|
420
|
23
|
2
|
Các học phần cơ sở
|
435
|
26
|
3
|
Các học phần chuyên môn
|
600
|
32
|
4
|
Thực tập nghề nghiệp
|
544
|
12
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp
|
256
|
6
|
Tổng khối lượng chương trình
|
2255
|
99
|
3.2. Phân phối thời gian các học phần
TT
|
MÃ
HP
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tiết
|
ĐV
HT
|
Phân chia
|
Học kỳ
|
LT
|
TH
|
Năm 1
|
Năm 2
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Các học phần chung
|
420
|
23
|
220
|
200
|
|
|
|
|
1
|
MC.01
|
Chính trị
|
75
|
5
|
55
|
20
|
75
|
|
|
|
2
|
MC.02
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
2
|
15
|
45
|
60
|
|
|
|
3
|
MC.03
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
75
|
3
|
30
|
45
|
75
|
|
|
|
4
|
MC.04
|
Anh văn căn bản
|
60
|
4
|
45
|
15
|
60
|
|
|
|
5
|
MC.05
|
Tin học
|
60
|
3
|
30
|
30
|
60
|
|
|
|
6
|
MC.06
|
Ứng phó biến đổi khí hậu
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
|
30
|
7
|
MC.07
|
Kỹ năng giao tiếp
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
30
|
|
8
|
MC.08
|
Pháp luật
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
Các học phần cơ sở
|
435
|
26
|
255
|
180
|
|
|
|
|
9
|
303.CS.01
|
Kinh tế chính trị
|
45
|
3
|
45
|
0
|
|
45
|
|
|
10
|
303.CS.02
|
Excel nâng cao
|
45
|
2
|
15
|
30
|
45
|
|
|
|
11
|
303.CS.03
|
Lý thuyết TC-TT-TD
|
75
|
4
|
45
|
30
|
75
|
|
|
|
12
|
303.CS.04
|
Luật Kinh tế
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
13
|
303.CS.05
|
Kinh tế vi mô
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
14
|
303.CS.06
|
Lý thuyết thống kê
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
15
|
303.CS.07
|
KT Soạn thảo văn bản
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
|
30
|
16
|
303.CS.08
|
Nguyên lý Kế toán
|
75
|
4
|
45
|
30
|
75
|
|
|
|
17
|
303.CS.09
|
Marketing
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
30
|
|
18
|
303.CS.10
|
Anh văn chuyên ngành
|
45
|
3
|
30
|
15
|
|
45
|
|
|
Các học phần chuyên ngành
|
600
|
32
|
315
|
285
|
|
|
|
|
19
|
303.CN.01
|
Tài chính doanh nghiệp
|
75
|
4
|
45
|
30
|
75
|
|
|
|
20
|
303.CN.02
|
KT tài chính doanh nghiệp
|
75
|
4
|
45
|
30
|
|
75
|
|
|
21
|
303.CN.03
|
KT doanh nghiệp sản xuất
|
75
|
4
|
45
|
30
|
|
75
|
|
|
22
|
303.CN.04
|
Kế toán trên máy tính
|
75
|
3
|
30
|
45
|
|
|
|
75
|
23
|
303.CN.05
|
Thuế
|
60
|
3
|
30
|
30
|
|
|
60
|
|
24
|
303.CN.06
|
Kế toán thương mại
|
45
|
3
|
30
|
15
|
|
45
|
|
|
25
|
303.CN.07
|
Quản trị doanh nghiệp
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
30
|
|
26
|
303.CN.08
|
Phân tích hoạt động KD
|
45
|
2
|
15
|
30
|
|
|
30
|
|
27
|
303.CN.09
|
Kế toán đơn vị HCSN
|
60
|
3
|
30
|
30
|
|
60
|
|
|
28
|
303.CN.10
|
Chứng khoán
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
|
30
|
29
|
303.CN.11
|
Kiểm toán
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
30
|
|
Cộng phần giảng dạy
|
1455
|
81
|
790
|
665
|
600
|
465
|
210
|
165
|
Thực tập
|
800
|
18
|
0
|
800
|
|
|
|
|
1
|
|
Thực tập cơ bản
|
352
|
8
|
0
|
352
|
|
70
|
180
|
102
|
2
|
|
Thực tập nâng cao
|
192
|
4
|
0
|
192
|
|
|
160
|
32
|
3
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
256
|
6
|
0
|
256
|
|
|
|
256
|
TỔNG CỘNG
|
2255
|
99
|
790
|
1465
|
600
|
535
|
550
|
555
|
IV.
Nội dung thi tốt nghiệp
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
thi
|
Thời gian
(phút)
|
1
|
Chính trị
|
Thi
viết
|
120
- 180
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp:
-
Nguyên lý kế toán
-
Lý thuyết TC – TT – TD
|
Thi
viết
|
120
- 180
|
3
|
Thực hành nghề nghiệp:
-
Kế toán tài chính DN
-
Kế toán doanh nghiệp sản xuất
|
Thực
hành
|
|
V. Thực tập:
1. Thực tập cơ bản & thực tập nâng cao
TT
|
Học phần
|
Số tiết
|
TTCB
|
TTNC
|
1
|
Kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp
|
45
|
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp sản xuất
|
75
|
65
|
3
|
Kế toán doanh nghiệp tài chính
|
70
|
65
|
4
|
Kế toán thương mại
|
45
|
30
|
5
|
Kế toán máy
|
57
|
32
|
6
|
Thuế
|
60
|
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
2. Phân phối thời gian thực tập
TT
|
Các loại hình
thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập cơ bản
|
Trong và ngoài truờng
|
2, 3, 4
|
9
|
352
|
8
|
|
2
|
Thực tập nâng cao
|
Trong và ngoài truờng
|
3, 4
|
5
|
192
|
4
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
22
|
800
|
18
|
40g/tuần
|
VI. Phân phối
thời gian toàn khóa (theo tuần)
Năm học
|
Thực học
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GDQP
|
SH công dân
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ bản
|
Nâng
cao
|
TN
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
28
|
2
|
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
1
|
1
|
45
|
II
|
10
|
7
|
5
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
|
2
|
45
|
|
38
|
9
|
5
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
1
|
3
|
90
|
VII. Các điều kiện
thực hiện chương trình
1. Đội
ngũ giáo viên thực hiện chương trình
- Đội ngũ giáo
viên phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Luật giáo dục và Điều lệ trường
trung cấp chuyên nghiệp hiện hành.
- Số lượng giáo viên phải đảm bảo để tỷ lệ số học
sinh/giáo viên phù hợp theo quy định, trong đó đội ngũ giáo viên cơ hữu
của các bộ môn phải đảm bảo tối thiểu 70% khối lượng của chương
trình đào tạo.
- Ngoài ra, giáo viên tham gia
giảng dạy cần có trình độ tin học, ngoại ngữ và kinh nghiệm thực tế về chuyên môn để hỗ trợ, phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu.
2. Cơ sở
vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
- Ngoài những cơ sở vật chất,
trang thiết bị, phương tiện dạy học dùng chung cho các ngành đào tạo, máy tính để
học sinh thực hành phải được cài đặt các phần mềm như MISA, ...
- Cơ sở đào tạo phải có mối quan hệ với các công
ty, doanh nghiệp, khu quản lý các di tích,
thắng cảnh để tổ chức, hướng dẫn
các đợt thực tập thực tế cho học sinh.