CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.
I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO
- Ngành đào tạo: HÀNH CHÍNH VĂN PHÒNG
- Mã ngành: 42320302
- Thời gian đào tạo: 2 năm ( 24 tháng ).
- Đối tượng tuyển sinh: H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.
Chuyên ngành Hành chính văn phòng được Nhà trường xây dựng và đào tạo nhằm cung cấp nguồn nhân lực có chuyên môn và trình độ trung cấp về hành chính văn phòng cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp từ Trung ương đến địa phương.
Đào tạo các cán bộ, nhân viên làm công tác văn phòng có kĩ năng thành thạo tay nghề, đáp ứng được yêu cầu công việc thực tế. Người học được trang bị các chuyên môn, nghiệp vụ về công tác văn phòng để có thể làm việc ở các vị trí trong văn phòng như: văn thư, lưu trữ, thư ký, văn phòng thống kê, hành chính văn phòng.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
2.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo sẽ trang bị cho người học nắm được kiến thức cơ bản về quản lý nhà nước và công tác văn thư, lưu trữ, soạn thảo, ban hành văn bản và các hoạt động của văn phòng; thành thạo việc giải quyết văn bản đi, đến, lập hồ sơ hiện hành. Sau khi tốt nghiệp, học sinh có thể thực hiện được công tác tham mưu, giúp việc cho lãnh đạo cơ quan trong quản lý điều hành hoạt động của các đơn vị quản lý nhà nước cấp cơ sở; thành thạo nghiệp vụ giúp lãnh đạo cơ quan xây dựng, ban hành và quản lý chương trình, kế hoạch công tác.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1. Chuẩn kiến thức:
- Kỹ thuật tham mưu, tổng hợp và cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động quản lí;
- Kỹ thuật sọan thảo văn bản; kĩ thuật tổ chức bảo quản, quản lí văn bản và khai thác sử dụng có hiệu quả các nguồn thông tin phục vụ cho cơ quan và lãnh đạo;
- Kỹ năng giao tiếp nơi công sở;
- Phương pháp tổ chức các hoạt động, bố trí sắp xếp các công việc và cải tiến lề lối làm việc trong văn phòng;
- Ứng dụng và sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng hiện đại, các chương trình phần mềm tin học thông dụng trong trao đổi thông tin nghiệp vụ, quản lí văn bản, soạn thảo văn bản và bảo mật thông tin.
2.2.2. Chuẩn kỹ năng:
- Người học tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp ngành Hành chính Văn phòng sẽ hiểu biết được những nghiệp vụ sau:
- Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ để đảm bảo thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao trong công tác Hành chính Văn phòng.
- Biết vận dụng những kiến thức chuyên môn về Hành chính Văn phòng vào các lĩnh vực của công tác hành chính văn phòng ở mỗi loại hình cơ quan.
2.2.3. Thái độ:
- Có trình độ hiểu biết về lý luận chính trị, quan điểm, đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước; có trình độ văn hoá, chuyên môn, đủ năng lực và sức khoẻ để làm việc có hiệu quả đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.
- Có tinh thần yêu nước sâu sắc, kiện định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội; có năng lực và tổ chức vận động nhân dân thực hiện có kết quả đường lối của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước.
- Có phẩm chất đạo đức tốt, lập trường tư tưởng vững vàng theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề và có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức tác phong của người cán bộ công chức, viên chức.
- Cần kiệm liêm chính, chí công vô tư, công tâm, thạo việc, tận tuỵ với dân. Không tham nhũng và kiện quyết đấu tranh chống tham nhũng. Có ý thức tổ chức kỷ luật trong công tác. Trung thực, không cơ hội, gắn bó mật thiết với nhân dân, được nhân dân tín nhiệm;
2.2.4. Sức khỏe:
- Ý thức được tầm quan trọng của sức khỏe, có ý thức rèn luyện thân thể để tăng cường sức khỏe, đảm bảo có sức khỏe tốt để học tập và làm việc.
- Ngoài ra, học sinh còn tham gia các buổi nói chuyện chuyên đề về giới tính, sức khỏe, kỷ năng sống.
II.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết) - HCVT
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Tổng
số
|
Phân chia
|
Số
ĐVHT
|
Phân phối thời gian
|
Lý
|
Thực
hành
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
(tiết)
|
thuyết
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
Các môn chung:
|
360
|
204
|
156
|
21
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị 1
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
2
|
Chính trị 2
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
15
|
45
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
54
|
21
|
4
|
75
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
6
|
Anh văn căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
7
|
Pháp luật
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn cơ sở
|
360
|
255
|
105
|
24
|
|
|
|
|
8
|
Tiếng Việt thực hành
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
9
|
Tổ chức bộ máy nhà nước
|
45
|
45
|
0
|
3
|
45
|
|
|
|
10
|
Lịch sử Nhà nước và Pháp luật Việt Nam
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
11
|
Quản trị học
|
30
|
15
|
15
|
3
|
|
30
|
|
|
12
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
13
|
Quản lý hành chính nhà nước
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
14
|
Luật hành chính
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
15
|
Tâm lý học quản lý
|
45
|
45
|
0
|
3
|
|
45
|
|
|
Các môn chuyên nghành
|
705
|
375
|
330
|
36
|
|
|
|
|
16
|
Anh văn chuyên ngành
|
60
|
45
|
15
|
4
|
|
60
|
|
|
17
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản (x)
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
18
|
Nghiệp vụ kế toán hành chính
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
19
|
Nghiệp vụ thư ký 1
(TK văn phòng)
|
75
|
45
|
30
|
4
|
|
|
75
|
|
20
|
Nghiệp vụ thư ký 2
(TK giám đốc)
|
75
|
30
|
45
|
3
|
|
|
75
|
|
21
|
Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
22
|
Quản trị hành chính
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
|
90
|
|
23
|
Lễ tân giao tiếp
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
24
|
Quản trị nhân sự
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
25
|
Tin học ứng dùng quản trị hành chính
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
26
|
Thống kê
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
|
Cộng phần giảng dạy
|
1425
|
834
|
591
|
81
|
450
|
435
|
300
|
240
|
|
Thực tập
|
800
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2240
|
|
|
99
|
|
|
|
|
III. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - HCVT
Năm học
|
Lý thuyết
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GD
QP
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ bản & Nâng cao
|
Tốt nghiệp
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
17
|
11
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
2
|
43
|
II
|
13
|
6
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
41
|
|
30
|
17
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
3
|
84
|
IV. THỰC TẬP
Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học
|
TT
|
Tên Môn
|
Số tiết
|
Ghi chú
|
Thực tập Căn bản
|
Thực tập Nâng cao
|
1
|
Nghiệp vụ kế toán hành chính
|
45
|
|
|
2
|
Nghiệp vụ văn thư – lưu trữ
|
92
|
60
|
|
3
|
Nghiệp vụ thư ký
|
90
|
75
|
|
4
|
Tin học ứng dụng quản trị hành chính
|
45
|
57
|
|
5
|
Quản trị hành chính
|
45
|
|
|
6
|
Lễ tân giao tiếp
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
|
V. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TT
|
Các loại hình thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập CB
|
Trong, ngoài trường
|
2
|
11
|
352
|
7,8
|
32g/tuần
|
2
|
Thực tập NC
|
Trong, ngoài trường
|
3
|
6
|
192
|
4,3
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
5. 69
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
25
|
800
|
17.79
|
|
V. THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
|
Thời gian (phút)
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
150
|
|
2
|
Quản trị hành chính
|
Thi viết
|
150
|
|
3
|
Nghiệp vụ thư ký
|
Thi viết
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Trị, ngày 01 tháng 5 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
|
|