CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.
I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO
Ngành đào tạo:
|
KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
|
Mã ngành:
|
42340107
|
Thời gian đào tạo
|
2 năm ( 24 tháng ).
|
Đối tượng tuyển sinh
|
H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.
|
Học sinh được học và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp qua các học phần cơ sở, học phần chuyên ngành, nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ, chăm sóc, tư vấn cho khách hàng trong các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.
Có cơ hội và khả năng làm việc tại các doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ. Có khả năng tiếp tục học tập lên trình độ cao hơn và sau một thời gian tích lũy kinh nghiệm có thể đảm đương công tác quản lý kinh doanh tại các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
2.1. Mục tiêu chung:
- Nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại và dịch vụ. Đồng thời, có kiến thức nền tảng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn và kiến thức khoa học tự nhiên phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.
- Có thể làm việc ở các cơ quan, các đơn vị quản lý chuyên ngành.
- Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, phân phối, dịch vụ….thuộc thành phần kinh tế quốc doanh với chức năng là cán sự nghiệp vụ quản lý kinh tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1. Chuẩn kiến thức:
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, xã hội,kinh tế chính trị. Giải thích, phân tích được một số vấn đề về chính trị xã hội, về Nhà nước và pháp luật.
- Mô tả và vận dụng được các kiến thức cơ sở, nguyên tắc của các học phần chuyên môn để xử lý các tình huống trong hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ.
- Trình bày được những kiến thức chuyên môn về các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ, chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.
- Trình bày được các quy trình thực hiện công tác quản lý kinh doanh thương mại dịch vụ theo quy định.
- Tiếp cận những kiến thức chuyên sâu để có thể học ở các bậc học cao hơn về quản trị, quản lý kinh tế (cao đẳng, đại học...)
2.2.2. Chuẩn kỹ năng:
- Lập các chứng từ liên quan trong các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ.
- Xây dựng, thực hiện quy trình thu mua, quy trình quản lý kho, quy trình bán hàng, quy trình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.
- Lập, đọc, thu thập, tổng hợp được thông tin từ các báo cáo về tình hình thu mua hàng hóa, cung cấp hàng hóa, quản lý kho bãi, tình hình bán hàng và quản lý bán hàng, tình hình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.
- Thu thập tài liệu, đọc và phân tích tài liêu, văn bản; thực hiện kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử lý tình huống trong các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn.
2.2.3. Thái độ:
- Tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước.
- Giữ vững tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ các quy chế, nội quy của doanh nghiệp, giữ chữ tín trong kinh doanh.
- Tác phong làm việc nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.
- Văn minh, lịch sự, nhiệt tình, chu đáo, hợp tác trong công việc.
- Năng động, linh hoạt trong xử lý tình huống trong kinh doanh. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn, tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.
2.2.4. Sức khỏe:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.
- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
II.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết) - KDTMDV
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
TỔNG
|
Phân chua
|
Số
ĐVHT
|
Phân phối thời gian
|
số
(tiết)
|
Lý
thuyết
|
Thực
hành
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
Các môn chung:
|
360
|
204
|
156
|
21
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị 1
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
2
|
Chính trị 2
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
15
|
45
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
54
|
21
|
4
|
75
|
|
|
|
5
|
Tin học
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
6
|
Anh văn căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
7
|
Pháp luật
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn cơ sở
|
360
|
225
|
135
|
23
|
|
|
|
|
8
|
Kinh tế vi mô
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
9
|
Soạn thảo văn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
90
|
|
|
10
|
Marketing căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
11
|
Kế toán đại cương
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
12
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
13
|
Chứng khoán
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
30
|
|
14
|
Quản trị học đại cương
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
15
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
16
|
Lý thuyết thống kê
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
Các môn
chuyên ngành
|
705
|
360
|
345
|
35
|
|
|
|
|
17
|
Anh văn chuyên ngành
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
18
|
Luật kinh tế
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
30
|
|
19
|
Nghiên cứu Marketing
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
20
|
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
21
|
Tâm lý kinh doanh
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
22
|
Quảng cáo
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
23
|
Thương mại điện tử
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
|
90
|
|
24
|
Tài chính doanh nghiệp
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
90
|
|
|
25
|
Marketinh thương mại
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
|
90
|
|
26
|
Quản trị bán hàng
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
27
|
Quản trị thương hiệu
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
|
|
90
|
|
Cộng phần giảng dạy
|
1425
|
789
|
636
|
79
|
435
|
465
|
300
|
300
|
|
Thực tập
|
800
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2240
|
|
|
99
|
|
|
|
|
III. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - KDTMDV
Năm học
|
Lý thuyết
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GD
QP
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ bản & Nâng cao
|
Tốt nghiệp
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
17
|
11
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
2
|
43
|
II
|
13
|
6
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
41
|
|
30
|
17
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
3
|
84
|
IV. THỰC TẬP
Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học
|
TT
|
Tên Môn
|
Số tiết
|
Ghi chú
|
Thực tập Căn bản
|
Thực tập Nâng cao
|
1
|
Quảng cáo
|
45
|
|
|
2
|
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
|
92
|
60
|
|
3
|
Thương mại điện tử
|
90
|
75
|
|
4
|
Quản trị thương hiệu
|
45
|
57
|
|
5
|
Quản trị bán hàng
|
45
|
|
|
6
|
Maketting thương mại
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
|
V. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TT
|
Các loại hình thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập CB
|
Trong, ngoài trường
|
2
|
11
|
352
|
7,8
|
32g/tuần
|
2
|
Thực tập NC
|
Trong, ngoài trường
|
3
|
6
|
192
|
4,3
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
5. 69
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
25
|
800
|
17.79
|
|
V. THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian
(Phút)
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
150
|
|
2
|
Marketing thương mại
|
Thi viết
|
150
|
|
3
|
Thương mại điện tử
|
Thi viết
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|