TUYỂN SINH NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VÀ NGHỀ DINH DƯỠNG HỌC ĐƯỜNG - THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 01 THÁNG. KHAI GIẢNG LIÊN TỤC TRONG THÁNG.

Tìm kiếm

Thống kê truy cập

1,357,342
3
180
192
106,690

Liên kết

KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ
Cập nhật 08/05/2015 Lượt xem 2582

CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày  14  tháng 12  năm  2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.

I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO

             

Ngành đào tạo:

KINH DOANH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ

Mã ngành:

42340107

Thời gian đào tạo

2 năm  ( 24 tháng ).

Đối tượng tuyển sinh

H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.

 

              ­

Học sinh được học và rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp qua các học phần cơ sở, học phần chuyên ngành, nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ, chăm sóc, tư vấn cho khách hàng trong các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.

Có cơ hội và khả năng làm việc tại các doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ. Có khả năng tiếp tục học tập lên trình độ cao hơn và sau một thời gian tích lũy kinh nghiệm có thể đảm đương công tác quản lý kinh doanh tại các loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.

II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

2.1. Mục tiêu chung:  

- Nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại và dịch vụ. Đồng thời, có kiến thức nền tảng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn và kiến thức khoa học tự nhiên phù hợp với chuyên ngành được đào tạo.

- Có thể làm việc ở các cơ quan, các đơn vị quản lý chuyên ngành.

- Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, phân phối, dịch vụ….thuộc thành phần kinh tế quốc doanh với chức năng là cán sự nghiệp vụ quản lý kinh tế.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

2.2.1. Chuẩn kiến thức:

- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, xã hội,kinh tế chính trị. Giải thích, phân tích được một số vấn đề về chính trị xã hội, về Nhà nước và pháp luật.

- Mô tả và vận dụng được các kiến thức cơ sở, nguyên tắc của các học phần chuyên môn để xử lý các tình huống trong hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ.
- Trình bày được những kiến thức chuyên môn về các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ, chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.

- Trình bày được các quy trình thực hiện công tác quản lý kinh doanh thương mại dịch vụ theo quy định.

- Tiếp cận những kiến thức chuyên sâu để có thể học ở các bậc học cao hơn về quản trị, quản lý kinh tế (cao đẳng, đại học...)

2.2.2. Chuẩn kỹ năng:

- Lập các chứng từ liên quan trong các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ.

- Xây dựng, thực hiện quy trình thu mua, quy trình quản lý kho, quy trình bán hàng, quy trình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.

- Lập, đọc, thu thập, tổng hợp được thông tin từ các báo cáo về tình hình thu mua hàng hóa, cung cấp hàng hóa, quản lý kho bãi, tình hình bán hàng và quản lý bán hàng, tình hình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.

- Thu thập tài liệu, đọc và phân tích tài liêu, văn bản; thực hiện kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử lý tình huống trong các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn.

2.2.3. Thái độ:

- Tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước.

- Giữ vững tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ các quy chế, nội quy của doanh nghiệp, giữ chữ tín trong kinh doanh.

- Tác phong làm việc nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.

- Văn minh, lịch sự, nhiệt tình, chu đáo, hợp tác trong công việc.

- Năng động, linh hoạt trong xử lý tình huống trong kinh doanh. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn, tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.

2.2.4. Sức khỏe:

- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.

- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc.

 

II.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết)  - KDTMDV

TT

TÊN MÔN HỌC

TỔNG

Phân chua

Số

ĐVHT

 

Phân phối thời gian

số

(tiết)

thuyết

Thực
hành

Năm thứ 1

Năm thứ 2

HK1

HK2

HK3

HK4

Các môn chung:

360

204

156

21

1

Chính trị 1

45

30

15

3

45

 

 

2

Chính trị 2

45

30

15

3

45

 

 

3

Giáo dục thể chất

60

15

45

2

60

 

 

 

4

Giáo dục quốc phòng

75

54

21

4

75

 

 

 

5

Tin học

60

30

30

3

60

 

 

 

6

Anh văn căn bản

45

30

15

3

45

 

 

 

7

Pháp luật

30

15

15

2

 

30

 

 

Các môn cơ sở

360

225

135

23

8

Kinh tế vi mô               

45

30

15

3

45

 

 

 

9

Soạn thảo văn bản

45

30

15

3

 

90

 

 

10

Marketing căn bản

45

30

15

3

 

45

 

 

11

Kế toán đại cương

60

30

30

3

 

 

60

 

12

Kế toán hành chính sự nghiệp

45

30

15

3

45

 

 

 

13

Chứng khoán

30

15

15

2

 

 

30

 

14

Quản trị học đại cương

45

30

15

3

45

 

 

 

15

Nghiệp vụ hành chính văn phòng

45

30

15

3

 

45

 

 

16

Lý thuyết thống kê

30

15

15

2

 

 

 

30

Các môn

chuyên ngành

705

360

345

35

17

Anh văn chuyên ngành

60

30

30

3

 

60

 

 

18

Luật kinh tế

30

15

15

2

 

 

30

 

19

Nghiên cứu  Marketing

60

30

30

3

 

 

 

60

20

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương

60

30

30

3

 

 

 

60

21

Tâm lý kinh doanh

30

15

15

2

 

30

 

 

22

Quảng cáo

45

30

15

3

 

45

 

 

23

Thương mại điện tử

90

45

45

4

 

 

90

 

24

Tài chính doanh nghiệp

90

45

45

4

 

90

 

 

25

Marketinh thương mại

90

45

45

4

 

 

90

 

26

Quản trị bán hàng

60

30

30

3

 

 

 

60

27

Quản trị thương hiệu

90

45

45

4

 

 

 

90

 

Cộng phần giảng dạy

1425

789

636

79

435

465

300

300

 

Thực tập

800

 

 

18

 

Tổng cộng

2240

 

 

99

 

III. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - KDTMDV

Năm học

Lý thuyết

Thực tập

Thi

Nghỉ

GD

QP

Dự phòng

Tổng cộng

Cơ bản & Nâng cao

Tốt nghiệp

HK

TN

Lễ, Tết

I

17

11

 

4

 

3

4

2

2

43

II

13

6

8

3

4

3

3

 

1

41

 

30

17

8

7

4

6

7

2

3

84

 

IV. THỰC TẬP

Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học

TT

Tên Môn

Số tiết

Ghi chú

Thực tập Căn bản

Thực tập Nâng cao

1

Quảng cáo

45

 

2

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương

92

60

3

Thương mại điện tử

90

75

4

Quản trị thương hiệu

45

57

5

Quản trị bán hàng

45

 

6

Maketting thương mại

45

 

Tổng cộng

352

192

 

V. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TT

Các loại hình thực tập

Địa điểm

Học kỳ

Số tuần

Số giờ

ĐVHT

Ghi chú

1

Thực tập CB

Trong, ngoài trường

2

11

352

7,8

32g/tuần

2

Thực tập NC

Trong, ngoài trường

3

6

192

4,3

 

3

Thực tập tốt nghiệp

Ngoài trường

4

8

256

5. 69

 

 

Tổng cộng

25

800

17.79

 

 

V. THI TỐT NGHIỆP

TT

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian

(Phút)

Ghi chú

1

Chính trị

Thi viết

150

 

2

Marketing thương mại

Thi viết

150

 

3

Thương mại điện tử

Thi viết

150

 

 

 

 

Thư viện trực tuyến

Thư viện hình ảnh

TT Ngoại Ngữ-Tin Học

Sinh viên cần biết