CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ quyết định số: 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD -ĐT.
I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO:
|
|
Ngành:
|
Tin học ứng dụng
|
Mã ngành:
|
42480207
|
Thời gian đào tạo:
|
2 năm
|
Đối tượng tuyển sinh:
|
H/s Tốt nghiệp THPT, THBT
|
Trang bị các kiến thức cơ bản về chuyên môn ngành Tin học, cấu trúc máy tính, các cơ sở dữ liệu cần thiết trong lập trình, kỹ thuật bảo trì lắp ráp cài đặt .
Kiến thức lắp đặt mạng lan; Lập trình C; Quản trị bảo mật mạng cục bộ, Quản trị SQL server; Kiến thức Đồ họa (Photoshop, Corel,..)
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
2.1. Mục tiêu chung:
Nhằm đào tạo người lao động có ý thức tổ chức kỷ luật, có kỹ năng và phong cách lao động mới, hiện đại.
Có kỹ năng thực hiện cơ bản nghiệp vụ Tin học, kỹ thuật viên tin học, kỹ thuật viên đồ họa máy tính, quản trị mạng vừa và nhỏ.
Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức chung và cơ bản của ngành Công nghệ thông tin trong công việc cụ thể.
2.2. Mục tiêu cụ thể.
2.2.1. Chuẩn kiến thức:
- Hiểu và trình bày được những kiến thức các môn chung, cơ sở và chuyên ngành, hiểu về luật pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quan điểm, đường lối lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, và công tác an ninh quốc phòng toàn dân.v.v…
- Nắm được những kiến thức về chuyên ngành công nghệ thông tin như: Lập trình; hệ điều hành, cấu trúc máy tính, mạng máy tính, lắp đặt mạng lan; bảo hành lắp ráp cài đặt máy; lắp đặt và quản trị mạng; thiết kế và quản lý Website; đồ họa ứng dụng ...
- Được trang bị các vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản tiếng Anh tương đương cấp độ chứng chỉ A và các từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin.
2.2.2. Chuẩn kỹ năng:
- Biết ứng dụng được công nghệ thông tin để làm việc.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm ứng dụng vào nghiệp vụ văn phòng, các thiết bị văn phòng.
- Sử dụng được các phần mềm đồ họa: Photoshop, Corel, 3D Max,...
- Cài đặt thành thạo các phần mềm từ hệ điều hành tới phần mềm ứng dụng theo nhu cầu sử dụng;
- Thiết kế, lắp đặt hệ thống mạng đơn giản, quản trị hệ thống mạng có quy mô vừa và nhỏ trong các cơ quan đơn vị;
- Cài đặt, lắp ráp, thay thế, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa máy tính và một số thiết bị thông thường kèm theo máy tính;
- Lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống mạng máy tính cỡ vừa và nhỏ;
- Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử, làm việc theo nhóm.
2.2.3. Thái độ:
- Có lập trường quan điểm chính trị đúng đắn, tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước.
- Có ý thức, tinh thần trách nhiệm, chính xác, tỷ mỷ, và kỷ luật cao trong công việc;
- Tuân thủ nội quy, quy chế của cơ quan, công ty, trung thực, giữ chữ tín trong công việc.
- Năng động, linh hoạt trong việc xử lý các tình huống trong kỹ thuật tin học.
- Không ngừng học hỏi nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
2.2.4. Sức khỏe:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.
- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
III. PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết) – NGÀNH TIN HỌC
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Tổng số
(tiết)
|
Phân chia
|
Số ĐVHT
|
Phân phối thời gian
|
Lý
Thuyết
|
Thực
hành
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
Các môn chung:
|
360
|
180
|
180
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị 1
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
2
|
Chính trị 2
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
15
|
45
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
54
|
21
|
4
|
75
|
|
|
|
5
|
Anh văn căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
6
|
Tin học
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
7
|
Pháp luật
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn cơ sở
|
345
|
180
|
165
|
18
|
|
|
|
|
8
|
Lập trình C
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
9
|
Mạng cơ bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
10
|
HTML và công cụ thiết kế Web
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
11
|
Cơ sở dữ liệu
|
90
|
45
|
45
|
4
|
90
|
|
|
|
12
|
Cấu trúc dữ liệu
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
13
|
Kỹ năng giao tiếp
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
Chuyên ngành
|
720
|
345
|
375
|
35
|
|
|
|
|
14
|
Anh văn chuyên ngành
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
15
|
Lập trình JavaScript, DHTML
|
75
|
30
|
45
|
3
|
|
75
|
|
|
16
|
Lắp đặt mạng LAN
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
17
|
Đồ họa Photoshop
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
18
|
Microsoft Access CB
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
19
|
Microsoft Access NC
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
20
|
Đồ họa Corel
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
21
|
Phân tích và thiết kế HTTT
|
75
|
45
|
30
|
4
|
|
|
75
|
|
22
|
Kỹ thuật BT & LRMT
|
90
|
45
|
45
|
4
|
|
|
90
|
|
23
|
Hệ quản trị SQL Server
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
24
|
Quản trị & Bảo mật mạng
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
25
|
3D Max
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
|
60
|
|
Cộng phần dạy
|
1425
|
705
|
720
|
73
|
540
|
375
|
390
|
120
|
|
Thực tập
|
800
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2225
|
|
|
91
|
|
|
|
|
IV. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - NGÀNH TIN HỌC
Năm
học
|
Lý
thuyết
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GD
QP
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ
bản
|
Nâng cao (NV)
|
Tốt nghiệp
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
19
|
11
|
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
2
|
45
|
II
|
9
|
|
6
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
37
|
Cộng
|
28
|
11
|
6
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
3
|
82
|
V. THỰC TẬP
Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học
|
TT
|
Tên Môn
|
Số tiết
|
Ghi chú
|
Thực tập Cbản
|
Thực tập Nâng cao
|
1
|
Quản Trị cơ sở dữ liệu Access
|
60
|
45
|
|
2
|
Lập trình JavaScript, DHTML
|
37
|
|
|
3
|
Kỹ thuật Bảo trì & Lắp ráp Máy tính
|
60
|
62
|
|
4
|
Đồ Họa Photoshop, Corel & 3D Max
|
90
|
90
|
|
5
|
Quản Trị & Bảo mật Mạng cục bộ
|
60
|
|
|
6
|
Hệ quản trị SQL Server
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
352
|
152
|
|
TT
|
Các loại hình
thực tập
|
Địa điểm
|
Học
kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập Cơ bản
|
Tại phòng M.Tính
|
2 - 3
|
11
|
352
|
7.8
|
32 g/Tuần
|
2
|
Thực tập nâng cao
|
Tại phòng M.Tính
|
4
|
6
|
192
|
4.3
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Trong và ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
5.6
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
25
|
800
|
17.7
|
|
VI. THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
|
số tuần
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
4
|
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp: CSDL
|
Thi viết
|
|
3
|
Access
|
Thực hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Trị, ngày 01 tháng 05 năm 2012
HIỆU TRƯỜNG
(Đã ký)
|
|