TUYỂN SINH NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VÀ NGHỀ DINH DƯỠNG HỌC ĐƯỜNG - THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 01 THÁNG. KHAI GIẢNG LIÊN TỤC TRONG THÁNG.

Tìm kiếm

Thống kê truy cập

1,358,703
220
329
466
108,051

Liên kết

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Cập nhật 08/05/2015 Lượt xem 2660

CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày  14  tháng 12  năm  2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.

I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO

        Ngành đào tạo                 CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

        Mã ngành:                       42510103

        Thời gian đào tạo             2 năm  ( 24 tháng ).

        Đối tượng tuyển sinh       H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.

­

Đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp về xây dựng dân dụng & công nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe tốt, nắm vững kiến thức cơ bản, cơ sở, có kỹ năng thực hiện một phần công tác nghiên cứu kỹ thuật thi công xây dựng. Trực tiếp hướng dẫn công nhân thực hiện các quy trình, quy phạm và giải quyết các vấn đề thông thường về kỹ thuật trong quá trình thi công. Tính toán được kết cấu của các cấu kiện đơn giản, tính tiên lượng dự toán, thiết kế tổ chức thi công cho các công trình thông thường.

Học sinh tốt nghiệp ra trường làm việc ở bộ phận kỹ thuật xây dựng và giám sát công trường.

II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

2.1. Mục tiêu chung:  

- Nắm vững kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công. Áp dụng được kỹ năng kỹ thuật hỗ trợ các kỹ sư và các nhà thầu trong việc xây dựng nhà và các kiến trúc liên quan.

- Sau khi kết thúc khóa học, người học trở thành kỹ thuật viên trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành Xây dựng công nghiệp và dân dụng, người học có thể làm việc tại các đơn vị xây dựng, ban quản lý dự án các công trình xây dựng thuộc các doanh nghiệp xây dựng, công ty tư vấn xây dựng, các cơ quan quản lý xây dựng và các cơ sở đào tạo ngành xây dựng.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

2.2.1. Chuẩn kiến thức:

- Trình bày được những nội dung cơ bản về dự toán, vẽ kỹ thuật, cấu tạo và thi công công trình xây dựng.

- Áp dụng những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã học để tính dự toán, thiết kế các bản vẽ kỹ thuật và tính kết cấu cho công trình.

2.2.2. Chuẩn kỹ năng:

- Có khả năng tham gia triển khai thiết kế, tổ chức chỉ đạo, thi công các công trình xây dựng;

- Có khả năng chỉ đạo toàn bộ công tác kỹ thuật từ khâu chuẩn bị xây dựng, xây dựng nghiệm thu bàn giao và bảo hành sau xây dựng đối với từng hạng mục công trình, các công trình quy mô nhỏ;

- Áp dụng các thiết bị định hình để thiết kế công trình có quy mô nhỏ;

- Có thể làm tổ trưởng, đội trưởng chịu trách nhiệm điều hành mọi công việc trong tổ, đội theo cơ chế mới hạch toán kinh doanh.

2.2.3. Thái độ:

- Tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước.

- Nắm vững và vận dụng sáng tạo các chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước vào lĩnh vực xây dựng.

- Giữ vững tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ các quy chế, nội quy của doanh nghiệp, giữ chữ tín trong kinh doanh.

- Tác phong làm việc nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.

- Văn minh, lịch sự, nhiệt tình, chu đáo, hợp tác trong công việc.

- Năng động, linh hoạt trong xử lý tình huống trong kinh doanh. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn, tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.

2.2.4. Sức khỏe:

- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.

- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc.

II.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết)  - CNKTXD

TT

Tên môn học

Tổng

Phân chia

Số

Phân phối thời gian

số

(tiết)

thuyết

Thực
hành

ĐVHT

Năm thứ 1

Năm thứ 2

 

HK1

HK2

HK3

HK4

Các môn chung:

360

204

156

20

1

Chính trị 1

45

30

15

3

45

 

 

2

Chính trị 2

45

30

15

3

45

 

 

3

Giáo dục thể chất

60

15

45

2

60

 

 

 

4

Giáo dục quốc phòng

75

54

21

4

75

 

 

 

5

Tin học

60

30

30

3

60

 

 

 

6

Anh văn căn bản

45

30

15

3

45

 

 

 

7

Pháp luật

30

15

15

2

 

30

 

 

Các môn cơ sở

390

210

180

21

8

Vẽ xây dựng

90

45

45

4

90

 

 

 

9

Cơ xây dựng

90

45

45

4

 

90

 

 

10

Trắc địa

45

30

15

3

 

45

 

 

11

Sức bền vật liệu

60

30

30

3

 

60

 

 

12

Vật liệu xây dựng

45

30

15

3

45

 

 

 

13

Địa chất công trình

30

15

15

2

 

 

30

 

14

An toàn lao động

30

15

15

2

 

 

 

30

Các môn chuyên ngành

675

345

330

34

15

Anh văn chuyên ngành

60

30

30

3

 

60

 

 

16

Cấu tạo kiến trúc

90

45

45

4

 

90

 

 

17

Thiết kế kiến trúc

60

30

30

3

 

 

60

 

18

Máy xây dựng

45

30

15

3

 

 

45

 

19

Kết cấu xây dựng

90

45

45

4

 

90

 

 

20

Ứng dụng máy tính trong vẽ kỹ thuật (Autocad)

60

30

30

3

 

 

60

 

21

Kỹ thuật thi công 1

60

30

30

3

 

 

60

 

22

Kỹ thuật thi công 2

60

30

30

3

 

 

 

60

23

Tổ chức thi công

60

30

30

3

 

 

 

60

24

Dự toán xây dựng công trình

60

30

30

3

 

 

 

60

25

Quản trị kinh doanh XD

30

15

15

2

 

 

30

 

 

Cộng phần giảng dạy

1425

759

666

75

465

465

285

210

 

Thực tập

800

 

 

18

 

Tổng cộng

2225

 

 

93

II. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - CNKTXD

Năm học

Lý thuyết

Thực tập

Thi

Nghỉ

GD

QP

Dự phòng

Tổng cộng

Cơ bản & Nâng cao

Tốt nghiệp

HK

TN

Lễ, Tết

I

17

11

 

4

 

3

4

2

2

43

II

13

6

8

3

4

3

3

 

1

41

 

30

17

8

7

4

6

7

2

3

84

 

IV. THỰC TẬP

Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học

TT

Tên Môn

Số tiết

Ghi chú

Thực tập Căn bản

Thực tập Nâng cao

1

Cơ xây dựng

45

 

2

Cấu tạo kiến trúc

92

60

3

Kết cấu xây dựng

90

75

4

Kỹ thuật thi công

45

57

5

Ứng dụng máy tính trong vẽ kỹ thuật

45

 

6

Thiết kế kiến trúc

45

 

Tổng cộng

352

192

 

V. THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

TT

Các loại hình thực tập

Địa điểm

Học kỳ

Số tuần

Số giờ

ĐVHT

Ghi chú

1

Thực tập CB

Trong, ngoài trường

2

11

352

7,8

32g/tuần

2

Thực tập NC

Trong, ngoài trường

3

6

192

4,3

 

3

Thực tập tốt nghiệp

Ngoài trường

4

8

256

5. 69

 

 

Tổng cộng

25

800

17.79

 

 

V. THI TỐT NGHIỆP

TT

Nội dung

Hình thức

Thời gian (phút)

Ghi chú

1

Chính trị

Thi viết

150

 

2

Cấu tạo kiến trúc, Kết cấu

Thi viết

150

 

3

Kỹ thuật và tổ chức thi công

Thi viết

150

 

 

 

 

 

 

Thư viện trực tuyến

Thư viện hình ảnh

TT Ngoại Ngữ-Tin Học

Sinh viên cần biết