TUYỂN SINH NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VÀ NGHỀ DINH DƯỠNG HỌC ĐƯỜNG - THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 01 THÁNG. KHAI GIẢNG LIÊN TỤC TRONG THÁNG.

Tìm kiếm

Thống kê truy cập

1,350,710
3
278
1,596
125,244

Liên kết

ĐIỆN CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG
Cập nhật 08/05/2015 Lượt xem 2488

I. Giới thiệu và mô tả chương trình

Trình độ đào tạo:                Trung cấp chuyên nghiệp

            Ngành đào tạo:                   Điện công nghiệp và dân dụng

Mã ngành:                          42510308

            Đối tượng tuyển sinh:         Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc bổ túc

            Th
ời gian đào tạo:                  2 năm

Chương trình đào tạo ngành Điện công nghiệp và dân dụng trình độ TCCN được xây dựng nhằm đào tạo người lao động có trình độ trung cấp về Điện công nghiệp và dân dụng. Đào tạo người lao động có đủ năng lực chuyên môn, thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về kỹ thuật Điện công nghiệp và dân dụng. Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức chung và cơ bản của ngành Điện trong công việc cụ thể.

II. Mục tiêu đào tạo

2.1. Về kiến thức

- Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Điện như: Thiết kế Điện, lắp đặt điện theo quy chuẩn kỹ thuật.

- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc tính kĩ thuật của các loại máy điện như: máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, máy phát điện một chiều, động cơ điện một chiều, động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.

- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, công dụng và các tiêu chí kĩ thuật lựa chọn của các thiết bị đóng/cắt điện, thiết bị bảo vệ, thiết bị đo lường, cảm biến các loại,…

- Hiểu được các quy trình, quy phạm an toàn điện tại các công trình xây dựng và tại các nhà máy xí nghiệp.

2.2. Về kỹ năng

- Có khả năng lựa chọn được thiết bị điện theo các tiêu chí kỹ thuật. Lắp đặt, sửa chữa được hệ thống chiếu sáng dân dụng và công nghiệp.

- Lắp đặt, sửa chữa được các mạch điện tử điều khiển, các bản mạch điện tử thông dụng.

- Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ.

- Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.

- Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản.

- Đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng.

- Lắp đặt và vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn nối đất và an toàn cháy nổ.

- Có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các bộ phận lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều khiển điện.

- Có kỹ năng giám sát, tổ chức thực hiện đúng các biện pháp an toàn điện áp dụng cho các công trình xây dựng.

- Sử dụng thành thạo chương trình Word, Excel, AutoCAD.

- Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử, làm việc theo nhóm.

2.3. Về thái độ

- Có thái độ nghiêm túc, khoa học, trung thực, tích cực, chủ động trong học tập.

- Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện.

III. Khung chương trình đào tạo

3.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình đào tạo

TT

Nội dung

Khối lượng

Tiết

ĐVHT

1

Các học phần chung

420

23

2

Các học phần cơ sở

465

25

3

Các học phần chuyên môn         

570

29

4

Thực tập nghề nghiệp

544

12

5

Thực tập tốt nghiệp

256

6

Tổng khối lượng chương trình

2255

95

 


3.2. Phân phối thời gian các học phần

TT


HP

TÊN HỌC PHẦN

Số tiết

ĐV
HT

Phân chia

Học kỳ

LT

TH

Năm thứ 1

Năm thứ 2

I

II

III

IV

Các học phần chung

420

23

220

200

 

 

 

 

1

MC.01

Chính trị

75

5

55

20

75

 

 

 

2

MC.02

Giáo dục thể chất

60

2

15

45

60

 

 

 

3

MC.03

Giáo dục quốc phòng  - an ninh

75

3

30

45

75

 

 

 

4

MC.04

Anh văn căn bản

60

4

45

15

60

 

 

 

5

MC.05

Tin học

60

3

30

30

60

 

 

 

6

MC.06

Ứng phó biến đổi khí hậu

30

2

15

15

 

 

 

30

7

MC.07

Kỹ năng giao tiếp

30

2

15

15

 

 

30

 

8

MC.08

Pháp luật

30

2

15

15

 

30

 

 

Các học phần cơ sở

465

25

210

255

 

 

 

 

9

308.CS.01

Điện tử căn bản

45

3

30

15

45

 

 

 

10

308.CS.02

Vẽ kỹ thuật

45

2

15

30

45

 

 

 

11

308.CS.03

Kỹ thuật an toàn điện

30

2

15

15

 

 

 

30

12

308.CS.04

Vật liệu điện

30

2

15

15

30

 

 

 

13

308.CS.05

Khí cụ điện

30

2

15

15

 

30

 

 

14

308.CS.06

Autocad

45

2

15

30

 

 

45

 

15

308.CS.07

Đo lường điện

45

2

15

30

 

45

 

 

16

308.CS.08

Vẽ điện

45

2

15

30

 

 

45

 

17

308.CS.09

Anh văn chuyên ngành

45

3

30

15

 

 

45

 

18

308.CS.10

Kỹ thuật số

45

2

15

30

45

 

 

 

19

308.CS.11

Cơ kỹ thuật

60

3

30

30

 

60

 

 

Các học phần chuyên ngành

570

29

315

255

 

 

 

 

20

308.CN.01

Mạch điện

75

4

45

30

75

 

 

 

21

308.CN.02

Máy điện và máy điện đặc biệt

60

3

30

30

 

60

 

 

22

308.CN.03

Trang bị điện máy công cụ

45

3

30

15

 

45

 

 

23

308.CN.04

Truyền động điện

90

4

45

45

 

90

 

 

24

308.CN.05

Điện tử công nghiệp

75

4

45

30

 

 

75

 

25

308.CN.06

Điều khiển lập trình PLC

75

3

30

45

 

75

 

 

26

308.CN.07

Mạng và cung cấp điện

90

5

60

30

 

 

90

 

27

308.CN.08

Bảo vệ rơ le và tự động hóa

60

3

30

30

 

 

 

60

Cộng phần giảng dạy

1455

77

745

710

570

435

330

120

Thực tập

800

18

0

800

 

 

 

 

1

 

Thực tập cơ bản

352

8

0

352

 

90

137

125

2

 

Thực tập nâng cao

192

4

0

192

 

 

112

80

3

 

Thực tập tốt nghiệp

256

6

0

256

 

 

 

256

TỔNG CỘNG

2255

95

745

1510

570

525

579

581

 

IV. Nội dung thi tốt nghiệp

TT

Nội dung

Hình thức thi

Thời gian (phút)

1

Chính trị

Thi viết

120 - 180

2

Lý thuyết tổng hợp:

- Truyền động điện

- Mạng và cung cấp điện

Thi viết

120 - 180

3

Thực hành nghề nghiệp:

- Mạng và cung cấp điện

- Thiết kế mạch điện, mạng điện

Thực hành

 

V. Thực tập:

1. Thực tập cơ bản & thực tập nâng cao

TT

Học phần

Số tiết

TTCB

TTNC

1

Mạch điện

45

45

2

Đo lường điện

45

37

3

Truyền động điện

90

80

4

Bảo vệ Rơle tự động hóa

45

 

5

Điện tử công nghiệp

47

30

6

Mạng & cung cấp điện

80

 

Tổng cộng

352

192

2. Phân phối thời gian thực tập

TT

Các loại hình
thực tập

Địa điểm

Học kỳ

Số tuần

Số giờ

ĐVHT

Ghi chú

1

Thực tập cơ bản

Trong và ngoài truờng

2, 3, 4

9

352

8

 

2

Thực tập nâng cao

Trong và ngoài truờng

3, 4

5

192

4

 

3

Thực tập tốt nghiệp

Ngoài trường

4

8

256

6

 

 

Tổng cộng

 

 

22

800

18

40g/tuần

VI. Phân phối thời gian toàn khóa (theo tuần)

Năm học

Thực học

Thực tập

Thi

Nghỉ

GDQP

SH công dân

Dự phòng

Tổng cộng

Cơ bản

Nâng
cao

TN

HK

TN

Lễ, Tết

I

28

2

 

 

4

 

3

4

2

1

1

45

II

10

7

5

8

3

4

3

3

 

 

2

45

 

38

9

5

8

7

4

6

7

2

1

3

90

VII. Các điều kiện thực hiện chương trình

1. Đội ngũ giáo viên thực hiện chương trình

- Đội ngũ giáo viên phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Luật giáo dục và Điều lệ trường trung cấp chuyên nghiệp hiện hành.

- Số lượng giáo viên phải đảm bảo để tỷ lệ số học sinh/giáo viên phù hợp theo quy định, trong đó đội ngũ giáo viên cơ hữu của các bộ môn phải đảm bảo tối thiểu 70% khối lượng của chương trình đào tạo.

- Ngoài ra, giáo viên tham gia giảng dạy cần có trình độ tin học, ngoại ngữ và kinh nghiệm thực tế về chuyên môn để hỗ trợ, phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu.

2. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy và học tập

- Ngoài những cơ sở vật chất, trang thiết bị, phương tiện dạy học dùng chung cho các ngành đào tạo, phải có phòng thực hành Điện để học sinh thực hành các mô hình về điện.

- Máy tính ở phòng thực hành được cài đặt các phần mềm Autocad, Phần mềm điều khiển PLC, ...

- Cơ sở đào tạo phải có mối quan hệ với các công ty, doanh nghiệp để tổ chức, hướng dẫn các đợt thực tập thực tế cho học sinh.

Thư viện trực tuyến

Thư viện hình ảnh

TT Ngoại Ngữ-Tin Học

Sinh viên cần biết