I. Giới
thiệu và mô tả chương trình
Trình độ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp
Ngành đào tạo: Điện công nghiệp và dân dụng
Mã ngành: 42510308
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc bổ túc
Thời gian đào tạo: 2 năm
Chương trình đào tạo ngành
Điện công nghiệp và dân dụng trình độ TCCN được xây dựng nhằm đào tạo người lao
động có trình độ trung cấp về Điện công nghiệp và dân dụng. Đào tạo người lao động
có đủ năng lực chuyên môn, thực hiện các nghiệp vụ cơ bản về kỹ thuật Điện công
nghiệp và dân dụng. Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức
chung và cơ bản của ngành Điện trong công việc cụ thể.
II. Mục
tiêu đào tạo
2.1. Về kiến thức
- Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Điện như: Thiết kế Điện, lắp
đặt điện theo quy chuẩn kỹ thuật.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc tính kĩ thuật của các loại
máy điện như: máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, máy phát điện một chiều,
động cơ điện một chiều, động cơ điện xoay chiều một pha và ba pha.
- Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, công dụng và các tiêu chí kĩ
thuật lựa chọn của các thiết bị đóng/cắt điện, thiết bị bảo vệ, thiết bị đo
lường, cảm biến các loại,…
- Hiểu được các quy trình, quy phạm an toàn điện tại các công trình xây
dựng và tại các nhà máy xí nghiệp.
2.2. Về kỹ năng
- Có khả năng lựa chọn được thiết bị điện theo các tiêu chí kỹ thuật. Lắp
đặt, sửa chữa được hệ thống chiếu sáng dân dụng và công nghiệp.
- Lắp đặt, sửa chữa được các mạch điện tử điều khiển, các bản mạch điện tử
thông dụng.
- Lắp đặt và tổ chức lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật
cho hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ.
- Sửa chữa, bảo trì và chỉnh định các thiết bị điện
trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật.
- Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng
thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động cơ bản.
- Đọc, hiểu và tự lắp đặt, vận hành được các thiết
bị điện, công nghệ hiện đại, nâng cao khi có hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử
dụng.
- Lắp đặt và vận hành các thiết bị đảm bảo an toàn
nối đất và an toàn cháy nổ.
- Có khả năng hướng dẫn, giám sát kỹ thuật cho các
bộ phận lắp đặt mạng điện hạ áp và mạch điện điều khiển trong hệ thống điều
khiển điện.
- Có kỹ năng giám sát, tổ chức thực hiện đúng các biện pháp an toàn điện áp
dụng cho các công trình xây dựng.
- Sử dụng thành thạo
chương trình
Word, Excel, AutoCAD.
- Có kỹ năng giao tiếp và
ứng xử, làm việc theo nhóm.
2.3. Về thái độ
- Có thái độ nghiêm túc, khoa
học, trung thực, tích cực, chủ động trong học tập.
- Có phẩm
chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và
các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính
xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản
xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện.
III. Khung chương trình đào tạo
3.1. Cấu
trúc kiến thức của chương trình đào tạo
TT
|
Nội dung
|
Khối lượng
|
Tiết
|
ĐVHT
|
1
|
Các học phần chung
|
420
|
23
|
2
|
Các học phần cơ sở
|
465
|
25
|
3
|
Các học phần chuyên môn
|
570
|
29
|
4
|
Thực tập nghề nghiệp
|
544
|
12
|
5
|
Thực tập tốt nghiệp
|
256
|
6
|
Tổng khối lượng chương trình
|
2255
|
95
|
3.2. Phân phối thời gian các học phần
TT
|
MÃ
HP
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tiết
|
ĐV
HT
|
Phân chia
|
Học kỳ
|
LT
|
TH
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
Các học phần chung
|
420
|
23
|
220
|
200
|
|
|
|
|
1
|
MC.01
|
Chính trị
|
75
|
5
|
55
|
20
|
75
|
|
|
|
2
|
MC.02
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
2
|
15
|
45
|
60
|
|
|
|
3
|
MC.03
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
75
|
3
|
30
|
45
|
75
|
|
|
|
4
|
MC.04
|
Anh văn căn bản
|
60
|
4
|
45
|
15
|
60
|
|
|
|
5
|
MC.05
|
Tin học
|
60
|
3
|
30
|
30
|
60
|
|
|
|
6
|
MC.06
|
Ứng phó biến đổi khí hậu
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
|
30
|
7
|
MC.07
|
Kỹ năng giao tiếp
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
30
|
|
8
|
MC.08
|
Pháp luật
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
Các học phần cơ sở
|
465
|
25
|
210
|
255
|
|
|
|
|
9
|
308.CS.01
|
Điện tử căn bản
|
45
|
3
|
30
|
15
|
45
|
|
|
|
10
|
308.CS.02
|
Vẽ kỹ thuật
|
45
|
2
|
15
|
30
|
45
|
|
|
|
11
|
308.CS.03
|
Kỹ thuật an toàn điện
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
|
|
30
|
12
|
308.CS.04
|
Vật liệu điện
|
30
|
2
|
15
|
15
|
30
|
|
|
|
13
|
308.CS.05
|
Khí cụ điện
|
30
|
2
|
15
|
15
|
|
30
|
|
|
14
|
308.CS.06
|
Autocad
|
45
|
2
|
15
|
30
|
|
|
45
|
|
15
|
308.CS.07
|
Đo lường điện
|
45
|
2
|
15
|
30
|
|
45
|
|
|
16
|
308.CS.08
|
Vẽ điện
|
45
|
2
|
15
|
30
|
|
|
45
|
|
17
|
308.CS.09
|
Anh văn chuyên ngành
|
45
|
3
|
30
|
15
|
|
|
45
|
|
18
|
308.CS.10
|
Kỹ thuật số
|
45
|
2
|
15
|
30
|
45
|
|
|
|
19
|
308.CS.11
|
Cơ kỹ thuật
|
60
|
3
|
30
|
30
|
|
60
|
|
|
Các học phần chuyên ngành
|
570
|
29
|
315
|
255
|
|
|
|
|
20
|
308.CN.01
|
Mạch điện
|
75
|
4
|
45
|
30
|
75
|
|
|
|
21
|
308.CN.02
|
Máy điện và máy điện đặc
biệt
|
60
|
3
|
30
|
30
|
|
60
|
|
|
22
|
308.CN.03
|
Trang bị điện máy công cụ
|
45
|
3
|
30
|
15
|
|
45
|
|
|
23
|
308.CN.04
|
Truyền động điện
|
90
|
4
|
45
|
45
|
|
90
|
|
|
24
|
308.CN.05
|
Điện tử công nghiệp
|
75
|
4
|
45
|
30
|
|
|
75
|
|
25
|
308.CN.06
|
Điều khiển lập trình PLC
|
75
|
3
|
30
|
45
|
|
75
|
|
|
26
|
308.CN.07
|
Mạng và cung cấp điện
|
90
|
5
|
60
|
30
|
|
|
90
|
|
27
|
308.CN.08
|
Bảo vệ rơ le và tự động hóa
|
60
|
3
|
30
|
30
|
|
|
|
60
|
Cộng phần giảng dạy
|
1455
|
77
|
745
|
710
|
570
|
435
|
330
|
120
|
Thực tập
|
800
|
18
|
0
|
800
|
|
|
|
|
1
|
|
Thực tập cơ bản
|
352
|
8
|
0
|
352
|
|
90
|
137
|
125
|
2
|
|
Thực tập nâng cao
|
192
|
4
|
0
|
192
|
|
|
112
|
80
|
3
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
256
|
6
|
0
|
256
|
|
|
|
256
|
TỔNG CỘNG
|
2255
|
95
|
745
|
1510
|
570
|
525
|
579
|
581
|
IV.
Nội dung thi tốt nghiệp
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
thi
|
Thời gian
(phút)
|
1
|
Chính trị
|
Thi
viết
|
120
- 180
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp:
-
Truyền động điện
-
Mạng và cung cấp điện
|
Thi
viết
|
120
- 180
|
3
|
Thực hành nghề nghiệp:
-
Mạng và cung cấp điện
-
Thiết kế mạch điện, mạng điện
|
Thực
hành
|
|
V. Thực tập:
1. Thực tập cơ bản & thực tập nâng cao
TT
|
Học phần
|
Số tiết
|
TTCB
|
TTNC
|
1
|
Mạch điện
|
45
|
45
|
2
|
Đo lường điện
|
45
|
37
|
3
|
Truyền động điện
|
90
|
80
|
4
|
Bảo vệ Rơle tự động hóa
|
45
|
|
5
|
Điện tử công nghiệp
|
47
|
30
|
6
|
Mạng & cung cấp điện
|
80
|
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
2. Phân phối thời gian thực tập
TT
|
Các loại hình
thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập cơ bản
|
Trong và ngoài truờng
|
2, 3, 4
|
9
|
352
|
8
|
|
2
|
Thực tập nâng cao
|
Trong và ngoài truờng
|
3, 4
|
5
|
192
|
4
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
6
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
22
|
800
|
18
|
40g/tuần
|
VI. Phân phối
thời gian toàn khóa (theo tuần)
Năm học
|
Thực học
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GDQP
|
SH công dân
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ bản
|
Nâng
cao
|
TN
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
28
|
2
|
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
1
|
1
|
45
|
II
|
10
|
7
|
5
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
|
2
|
45
|
|
38
|
9
|
5
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
1
|
3
|
90
|
VII. Các điều kiện
thực hiện chương trình
1. Đội
ngũ giáo viên thực hiện chương trình
- Đội ngũ giáo
viên phải đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định của Luật giáo dục và Điều lệ trường
trung cấp chuyên nghiệp hiện hành.
- Số lượng giáo viên phải đảm bảo để tỷ lệ số học
sinh/giáo viên phù hợp theo quy định, trong đó đội ngũ giáo viên cơ hữu
của các bộ môn phải đảm bảo tối thiểu 70% khối lượng của chương
trình đào tạo.
- Ngoài ra, giáo viên tham gia
giảng dạy cần có trình độ tin học, ngoại ngữ và kinh nghiệm thực tế về chuyên môn để hỗ trợ, phục vụ cho công tác giảng dạy và nghiên cứu.
2. Cơ sở
vật chất phục vụ giảng dạy và học tập
- Ngoài những cơ sở vật chất,
trang thiết bị, phương tiện dạy học dùng chung cho các ngành đào tạo, phải có
phòng thực hành Điện để học sinh thực hành các mô hình về điện.
- Máy tính ở phòng thực hành được cài đặt các phần mềm Autocad, Phần mềm điều
khiển PLC, ...
- Cơ sở đào tạo phải có mối quan hệ với các công
ty, doanh nghiệp để tổ chức, hướng dẫn các đợt thực tập thực tế cho học sinh.