CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD-ĐT.
I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO:
- Chuyên ngành:
|
Tài chính Ngân hàng
|
- Mã ngành :
|
42340201
|
- Thời gian đào tạo:
|
2 năm
|
- Đối tượng tuyển sinh:
|
H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.
|
|
- Đào tạo Cán bộ trình độ trung cấp chuyên nghiệp ngành tài chính – ngân hàng, có kiến thức cơ bản về Nguyên lý kế toán, Tài chính tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Nghiệp vụ kế toán ngân sách, KT kho bạc, Nghiệp vụ ngân hàng.v.v…
- Có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
2.1. Mục tiêu chung:
Nhằm đào tạo người lao động có ý thức tổ chức kỷ luật, có kỹ năng và phong cách lao động mới, hiện đại. Có kỹ năng thực hiện cơ bản nghiệp vụ Tài chính Ngân hàng. Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức chung và cơ bản của ngành Ngân hàng trong công việc cụ thể.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1. Chuẩn kiến thức:
- Hiểu và trình bày được những kiến thức các môn chung, cơ sở và chuyên ngành, hiểu về luật pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quan điểm, đường lối lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, và công tác an ninh quốc phòng toàn dân.v.v…
- Hiểu và trình bày đúng Nguyên lý hạch toán kế toán, tài chính – tiền tệ, tín dụng, thẩm định dự án đầu tư, tín dụng ngân hàng,…và các khái niệm cơ bản, quy ước khác sử dụng trong hệ thống ngân hàng.
- Đọc và hiểu được các báo cáo tài chính, luân chuyển tiền tệ, tỷ giá hối đoái, thanh toán Quốc tế.
- Hiểu được các chế độ kế toán, dữ liệu tài chính.
- Được trang bị các vốn từ vựng và ngữ pháp cơ bản tiếng Anh tương đương cấp độ chứng chỉ A và các từ vựng chuyên ngành Tài chính ngân hàng.
- Đạt trình độ B tin học văn phòng.
- Sử dụng thư điện tử, internet để truy cập thông tin và giao dịch trên mạng.
2.2.2. Chuẩn kỹ năng:
- Vận dụng tốt các nghiệp vụ về tài chính, tiền tệ, tín dụng, kế toán, thẩm định dự án đầu tư, thanh toán quốc tế..
- Có kỹ năng thực hiện các nghiệp vụ Ngân hàng; Kế toán ngân sách; Kế toán kho bạc; Kế toán máy…
- Có khả năng cập nhật liên tục các thay đổi trong chính sách Tài chính, Tiền tệ, Tín dụng ngân hàng,…của nhà nước.
- Biết luân chuyển tiền tệ, thanh toán Quốc tế…
- Sử dụng tốt các phần mềm chuyên ngành trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng.
- Có kỹ năng giao tiếp và ứng xử, làm việc theo nhóm.
2.2.3. Thái độ:
- Tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức. Tác phong làm việc nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.
- Giữ vững tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp: trung thực, khách quan, cẩn thận, chính xác, tỷ mỉ trong công tác kế toán, tài chính.
- Năng động, nhanh nhẹn, linh hoạt trong công việc. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn và tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.
2.2.4. Sức khỏe:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.
- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc.
III. PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết) – TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Tổng số
(tiết)
|
Phân chia
|
Số
ĐVHT
|
Phân phối thời gian
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
Các môn chung
|
360
|
180
|
180
|
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị 1
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
2
|
Chính trị 2
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
15
|
45
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
54
|
21
|
4
|
75
|
|
|
|
5
|
Anh văn căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
6
|
Tin học
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
7
|
Pháp luật
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn cơ sở
|
420
|
210
|
210
|
23
|
|
|
|
|
8
|
Nguyên lý K.toán
|
75
|
30
|
45
|
3
|
75
|
|
|
|
9
|
Luật kinh tế
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
10
|
Lý thuyết thống kê
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
11
|
Kinh tế vi mô
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
12
|
KT Soạn thảo VB
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
13
|
Marketing
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
|
45
|
14
|
Anh văn (thuật ngữ CN)
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
15
|
Văn hóa các nước PT (Nga, Mỹ, Anh)
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
16
|
Kỹ năng giao tiếp
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
Chuyên ngành
|
690
|
300
|
390
|
35
|
|
|
|
|
17
|
Lý thuyết TC – TT – TD
|
75
|
30
|
45
|
3
|
75
|
|
|
|
18
|
Anh văn Chuyên ngành
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
19
|
Tchính Doanh nghiệp1
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
20
|
Tchính Doanh nghiệp 2
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
21
|
KTdoanh nghiệp TC 1
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
22
|
KT doanh nghiệp TC2
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
23
|
Kế toán máy
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
24
|
Nghiệp vụ ngân hàng TM
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
|
45
|
|
25
|
Kế toán ngân sách NN
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
26
|
Thuế
|
45
|
30
|
15
|
2
|
|
|
45
|
|
27
|
Excel nâng cao
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
30
|
|
28
|
TChính HC sự nghiệp
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
|
45
|
29
|
Kế toán HCSN
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
|
45
|
30
|
Chứng khoán
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
31
|
Thanh tóan Quốc tế
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
32
|
Kiểm toán
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
|
Cộng phần giảng dạy
|
1470
|
690
|
780
|
78
|
495
|
480
|
270
|
225
|
|
Thực tập
|
800
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2270
|
|
|
96
|
|
|
|
|
IV. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - NGÀNH TCNH
Năm
học
|
Lý
thuyết
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GD
QP
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ
bản
|
Nâng cao (NV)
|
Tốt nghiệp
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
21
|
11
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
2
|
2
|
47
|
II
|
11
|
6
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
1
|
39
|
|
32
|
17
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
3
|
3
|
86
|
V. THỰC TẬP
TT
|
Tên Môn
|
Số tiết
|
Thực tập Căn bản
|
Thực tập Nâng cao
|
1
|
TC Hành Chính Sự Nghiệp
|
45
|
|
2
|
Thuế
|
60
|
|
3
|
Kế Toán Máy
|
60
|
|
4
|
Quản Lý Ngân Sách Nhà Nước
|
45
|
60
|
5
|
Nghiệp Vụ Ngân Hàng Thương Mại
|
52
|
60
|
6
|
Kế Toán Doanh Nghiệp Tài Chính
|
90
|
72
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
TT
|
Các loại hình thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực tập CB
|
Trong & Ngoài trường
|
2
|
17
|
352
|
7,8
|
32g/
tuần
|
2
|
Thực tập NC
|
Trong & Ngoài trường
|
3
|
17
|
192
|
4,3
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
5,6
|
|
|
Tổng cộng
|
9
|
42
|
800
|
17.7
|
|
VI. THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
|
Số tuần
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
4
|
|
2
|
Lý thuyết TC - TT - TD
|
Thi viết
|
|
3
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Thực hành trên máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Trị, ngày 01 tháng 5 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
|
|