CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày 14 tháng 12 năm 2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.
I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO
- Ngành đào tạo: QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
- Mã ngành: 42340101
- Thời gian đào tạo: 2 năm
- Đối tượng tuyển sinh: H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.
Học sinh sẽ được học những môn học thuộc khối kiến thức chung theo chương trình khung của Bộ GD & ĐT, Kiến thức cơ sở và chuyên ngành cơ bản về kinh tế, quản trị doanh nghiệp như: Nguyên lý kế toán; Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Quản trị tài chính; Quản trị hành chính; Quản trị nhân sự; Quản trị thương hiệu; Quản trị chiến lược; Quản trị chất lượng; Quản trị xuất nhập, mua bán….
Đào tạo nhân viên quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; hiểu biết những kiến thức cơ bản về quản lý - kinh tế - kinh doanh; có kiến thức toàn diện về quản trị kinh doanh; thành thạo các kỹ năng về quản trị doanh nghiệp, đảm bảo năng lực cơ bản thực hiện chức năng quản trị.
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO.
2.1. Mục tiêu chung:
Nhằm đào tạo người lao động có ý thức tổ chức kỷ luật, có kỹ năng và phong cách lao động mới, hiện đại. Có kỹ năng thực hiện cơ bản nghiệp vụ Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức chung và cơ bản của ngành Quản trị doanh nghiệp trong công việc cụ thể.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
2.2.1. Chuẩn kiến thức:
- Hiểu và trình bày được những kiến thức các môn chung, cơ sở và chuyên ngành, hiểu về luật pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quan điểm, đường lối lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, và công tác an ninh quốc phòng toàn dân.v.v…
- Có kiến thức về nền kinh tế, quản lý và kinh doanh bao gồm: Kinh tế học vi mô; Marketing căn bản; Nguyên lý kế toán; thống kê kinh doanh; Kinh tế quốc tế…
- Hiểu được kiến thức căn bản về quản trị kinh doanh gồm: Quản trị nhân sự; Quản trị tài chính doanh nghiệp; Quản trị sản xuất; Quản trị nhân sự; Quản trị hành chính; Quản trị chất lượng, Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa ….;
- Giao tiếp bằng tiếng Anh trong các tình huống thông thường, đọc hiểu được các văn bản bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.
2.2.2. Chuẩn kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên môn:
+ Biết sắp xếp, quản lý hồ sơ của văn phòng và hồ sơ nhân sự của Doanh nghiệp. Tham gia tuyển dụng nhân sự của doanh nghiệp.
+ Biết triển khai các hệ thống bán hàng của doanh nghiệp.
+ Thống kê và phân tích được các số liệu thống kê nhằm tăng cường hiệu quả bộ máy sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm.
+ Lập được kế hoạch sản xuất và quản lý sản xuất, kế hoạch chi phí và kiểm soát dự toán, kiểm soát tiêu thụ sản phẩm.
+ Biết làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
+ Làm báo cáo số liệu quản trị doanh nghiệp.
- Biết sử dụng được các phần mềm: MS-Windows, MS-Word, MS-Excel, MS-Powerpoint... và quản lý dữ liệu kinh doanh.
2.2.3. Thái độ:
- Có phẩm chất chính trị, có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu ngành nghề, nhận thức được tầm quan trọng của nghề.
- Có tác phong công nghiệp, luôn tôn trọng nội quy cơ quan, doanh nghiệp.
- Có tinh thần cầu tiến, trách nhiệm, nhiệt tình trong công việc, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
- Có tính độc lập, sáng tạo, trung thực và chính xác khi xử lý các vấn đề phát sinh trong chuyên môn.
- Có trình độ và kỹ năng thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của công việc và yêu cầu học tập nâng cao trình độ.
2.2.4. Sức khỏe:
- Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.
- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc
III.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết) - QUẢN TRỊ KINH DOANH
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Tổng
số
(tiết)
|
Phân chia
|
Số
ĐVHT
|
Phân phối thời gian
|
Ly
thuyết
|
Thực
hành
|
Năm thứ 1
|
Năm thứ 2
|
HK1
|
HK2
|
HK3
|
HK4
|
Các môn chung
|
360
|
180
|
180
|
20
|
|
|
|
|
1
|
Chính trị 1
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
2
|
Chính trị 2
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
3
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
15
|
45
|
2
|
60
|
|
|
|
4
|
Giáo dục quốc phòng
|
75
|
54
|
21
|
4
|
75
|
|
|
|
5
|
Anh văn căn bản
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
6
|
Tin học
|
60
|
30
|
30
|
3
|
60
|
|
|
|
7
|
Pháp luật
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn cơ sở
|
405
|
210
|
195
|
23
|
|
|
|
|
8
|
Nguyên lý Kế toán
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
9
|
Kinh tế vi mô
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
10
|
Kỹ năng GT & TLKH trong KD
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
11
|
Thống kê trong KD
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
12
|
Anh văn (thuật ngữ CN)
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
60
|
|
|
13
|
Văn hóa các nước PT (Nga, Mỹ, Anh)
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
14
|
KT Soạn thảo Văn bản
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
15
|
Kế toán DNSX
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
16
|
Luật kinh tế
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
30
|
|
|
Các môn chuyên ngành
|
675
|
330
|
345
|
37
|
|
|
|
|
17
|
Anh văn chuyên ngành
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
18
|
Quản trị học
|
30
|
15
|
15
|
2
|
30
|
|
|
|
19
|
Quản trị Văn phòng
|
45
|
30
|
15
|
3
|
45
|
|
|
|
20
|
QTSX và tác nghiệp
|
75
|
30
|
45
|
3
|
75
|
|
|
|
21
|
Quản trị nhân sư
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
22
|
Quản trị Tài chính
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
45
|
|
|
23
|
Kế toán trên máy tính
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
45
|
|
|
24
|
Phân tích HĐKD
|
60
|
30
|
30
|
3
|
|
|
60
|
|
25
|
Maketing
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
26
|
Quản trị thương hiệu
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
27
|
QT chiến lược
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
45
|
|
28
|
QT chất lượng
|
45
|
15
|
30
|
2
|
|
|
|
45
|
29
|
Thuế
|
45
|
30
|
15
|
3
|
|
|
|
45
|
30
|
Chứng khoán
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
31
|
Kiểm toán
|
30
|
15
|
15
|
2
|
|
|
|
30
|
|
Cộng phần giảng dạy
|
1440
|
720
|
720
|
80
|
540
|
450
|
300
|
150
|
|
Thực tập
|
800
|
|
|
18
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
2240
|
|
|
98
|
|
|
|
|
IV. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - QT – DNSX
Năm học
|
Lý thuyết
|
Thực tập
|
Thi
|
Nghỉ
|
GD
QP
|
Dự phòng
|
Tổng cộng
|
Cơ bản & Nâng cao
|
Tốt nghiệp
|
HK
|
TN
|
Lễ, Tết
|
Hè
|
I
|
17
|
11
|
|
4
|
|
3
|
4
|
2
|
2
|
43
|
II
|
13
|
6
|
8
|
3
|
4
|
3
|
3
|
|
1
|
41
|
|
30
|
17
|
8
|
7
|
4
|
6
|
7
|
2
|
3
|
84
|
V. THỰC TẬP
Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học
|
TT
|
Tên Môn
|
Số tiết
|
Ghi chú
|
Thực tập Căn bản
|
Thực tập Nâng cao
|
1
|
Quản trị nhân sự
|
45
|
|
|
2
|
Quản trị sản xuất và tác nghiệp
|
75
|
60
|
|
3
|
Quản trị chiến lược
|
70
|
75
|
|
4
|
Quản trị thương hiệu
|
45
|
|
|
5
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
72
|
57
|
|
6
|
Maketing
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
352
|
192
|
|
TT
|
Các loại hình thực tập
|
Địa điểm
|
Học kỳ
|
Số tuần
|
Số giờ
|
ĐVHT
|
Ghi chú
|
1
|
Thực tập CB
|
Trong, ngoài trường
|
2
|
11
|
352
|
7,8
|
32g/tuần
|
2
|
Thực tập NC
|
Trong, ngoài trường
|
3
|
6
|
192
|
4,3
|
|
3
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Ngoài trường
|
4
|
8
|
256
|
5. 69
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
25
|
800
|
17.79
|
|
VI. THI TỐT NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
Hình thức
|
Số Tuần
|
Ghi chú
|
1
|
Chính trị
|
Thi viết
|
|
|
2
|
Lý thuyết tổng hợp về Quản trị DN
|
Thi viết
|
|
3
|
Nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Thực hành
|
|
|
|
|
|
|
Quảng Trị, ngày 01 tháng 5 năm 2012
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
|
|