TUYỂN SINH NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN VÀ NGHỀ DINH DƯỠNG HỌC ĐƯỜNG - THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 01 THÁNG. KHAI GIẢNG LIÊN TỤC TRONG THÁNG.

Tìm kiếm

Thống kê truy cập

1,350,853
3
421
1,596
125,387

Liên kết

QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Cập nhật 08/05/2015 Lượt xem 2560

 CHƯƠNG TRÌNH – KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP

 

Căn cứ quyết định số : 3115/2005/ QĐ-UBND, ngày  14  tháng 12  năm  2005 của UBND Tỉnh Quảng Trị, Trường Trung cấp Mai Lĩnh - QT được phép đào tạo hệ Trung Cấp chuyên nghiệp và cấp bằng quốc gia TCCN theo quy định của Bộ GD - ĐT.

I. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH ĐÀO TẠO

           -  Ngành đào tạo:                        QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

           -  Mã ngành:                               42340101

           - Thời gian đào tạo:                     2 năm 

           - Đối tượng tuyển sinh:                H/s Tốt nghiệp THPT, THBT.

Học sinh sẽ được học những môn học thuộc khối kiến thức chung theo chương trình khung của Bộ GD & ĐT, Kiến thức cơ sở và chuyên ngành cơ bản   về kinh tế, quản trị doanh nghiệp như: Nguyên lý kế toán; Quản trị sản xuất và tác nghiệp, Quản trị tài chính; Quản trị hành chính; Quản trị nhân sự; Quản trị thương hiệu; Quản trị chiến lược; Quản trị chất lượng; Quản trị xuất nhập, mua bán….

Đào tạo nhân viên quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; hiểu biết những kiến thức cơ bản về quản lý - kinh tế - kinh doanh; có kiến thức toàn diện về quản trị kinh doanh; thành thạo các kỹ năng về quản trị doanh nghiệp, đảm bảo năng lực cơ bản thực hiện chức năng quản trị.

II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO.

2.1. Mục tiêu chung:  

Nhằm đào tạo người lao động có ý thức tổ chức kỷ luật, có kỹ năng và phong cách lao động mới, hiện đại. Có kỹ năng thực hiện cơ bản nghiệp vụ Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ. Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, ứng dụng kiến thức chung và cơ bản của ngành Quản trị doanh nghiệp trong công việc cụ thể.

2.2. Mục tiêu cụ thể:

2.2.1. Chuẩn kiến thức:

- Hiểu và trình bày được những kiến thức các môn chung, cơ sở và chuyên ngành, hiểu về luật pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Quan điểm, đường lối lãnh đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, và công tác an ninh quốc phòng toàn dân.v.v…

- Có kiến thức về nền kinh tế, quản lý và kinh doanh bao gồm: Kinh tế học vi mô; Marketing căn bản; Nguyên lý kế toán; thống kê kinh doanh; Kinh tế quốc tế…

- Hiểu được kiến thức căn bản về quản trị kinh doanh gồm: Quản trị nhân sự; Quản trị tài chính doanh nghiệp; Quản trị sản xuất; Quản trị nhân sự; Quản trị hành chính; Quản trị chất lượng, Quản trị doanh nghiệp nhỏ và vừa ….;

- Giao tiếp bằng tiếng Anh trong các tình huống thông thường, đọc hiểu được các văn bản bằng tiếng Anh trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.


2.2.2. Chuẩn kỹ năng:

- Kỹ năng chuyên môn:

+ Biết sắp xếp, quản lý hồ sơ của văn phòng và hồ sơ nhân sự của Doanh nghiệp. Tham gia tuyển dụng nhân sự của doanh nghiệp.

+ Biết triển khai các hệ thống  bán hàng của doanh nghiệp.

+ Thống kê và phân tích được các số liệu thống kê nhằm tăng cường hiệu quả bộ máy sản xuất và  quản lý chất lượng sản phẩm.

+ Lập được kế hoạch sản xuất và quản lý sản xuất, kế hoạch chi phí và kiểm soát dự toán, kiểm soát tiêu thụ sản phẩm.

+ Biết làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.

+ Làm báo cáo  số liệu quản trị doanh nghiệp.

- Biết sử dụng được các phần mềm: MS-Windows, MS-Word, MS-Excel, MS-Powerpoint... và quản lý dữ liệu kinh doanh.

2.2.3. Thái độ:

- Có phẩm chất chính trị, có ý thức tổ chức kỷ luật, yêu ngành nghề, nhận thức được tầm quan trọng của nghề. 

- Có tác phong công nghiệp, luôn tôn trọng nội quy cơ quan, doanh nghiệp.

- Có tinh thần cầu tiến, trách nhiệm, nhiệt tình trong công việc, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.

- Có tính độc lập, sáng tạo, trung thực và chính xác khi xử lý các vấn đề phát sinh trong chuyên môn.

- Có trình độ và kỹ năng thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của công việc và yêu cầu học tập nâng cao trình độ.

            2.2.4. Sức khỏe:

            - Thường xuyên rèn luyện thân thể, luyện tập thể dục, thể thao để có sức khỏe công tác lâu dài.

- Có ý thức sẵn sàng chiến đấu, giữ gìn trật tự an ninh, bảo vệ Tổ quốc

 

III.PHÂN PHỐI THỜI GIAN CÁC MÔN HỌC (theo tiết)  - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TT

TÊN MÔN HỌC

Tổng

số

(tiết)

Phân chia

Số
ĐVHT

Phân phối thời gian

Ly
thuyết

Thực
hành

Năm thứ 1

Năm thứ 2

HK1

HK2

HK3

HK4

Các môn chung

360

180

180

20

1

Chính trị 1

45

30

15

3

45

 

 

2

Chính trị 2

45

30

15

3

45

 

 

3

Giáo dục thể chất

60

15

45

2

60

 

 

 

4

Giáo dục quốc phòng

75

54

21

4

75

 

 

 

5

Anh văn căn bản

45

30

15

3

45

 

 

 

6

Tin học

60

30

30

3

60

 

 

 

7

Pháp luật

30

15

15

2

 

30

 

 

Các môn cơ sở

405

210

195

23

8

Nguyên lý Kế toán

45

30

15

3

45

 

 

 

9

Kinh tế vi mô                     

30

15

15

2

 

30

 

 

10

Kỹ năng GT & TLKH trong KD

60

30

30

3

 

60

 

 

11

Thống kê trong KD            

30

15

15

2

 

30

 

 

12

Anh văn (thuật ngữ CN)

60

30

30

3

 

60

 

 

13

Văn hóa các nước PT (Nga, Mỹ, Anh)

45

30

15

3

 

45

 

 

14

KT Soạn thảo Văn bản       

45

15

30

2

 

 

45

 

15

Kế toán DNSX

60

30

30

3

 

 

60

 

16

Luật kinh tế

30

15

15

2

 

30

 

 

Các môn chuyên ngành

675

330

345

37

17

Anh văn chuyên ngành        

45

30

15

3

45

 

 

 

18

Quản trị học

30

15

15

2

30

 

 

 

19

Quản trị Văn phòng

45

30

15

3

45

 

 

 

20

QTSX và tác nghiệp

75

30

45

3

75

 

 

 

21

Quản trị nhân sư

45

30

15

3

 

45

 

 

22

Quản trị Tài chính

45

30

15

3

 

45

 

 

23

Kế toán trên máy tính       

45

15

30

2

 

45

 

 

24

Phân tích HĐKD

60

30

30

3

 

 

60

 

25

Maketing

45

15

30

2

 

 

45

 

26

Quản trị thương hiệu

45

15

30

2

 

 

45

 

27

QT chiến lược

45

15

30

2

 

 

45

 

28

QT chất lượng         

45

15

30

2

 

45

29

Thuế                            

45

30

15

3

 

 

 

45

30

Chứng khoán                      

30

15

15

2

 

 

 

30

31

Kiểm toán                           

30

15

15

2

 

 

 

30

 

Cộng phần  giảng dạy

1440

720

720

80

540

450

300

150

 

Thực tập

800

18

 

Tổng cộng

2240

98

 

IV. PHÂN PHỐI THỜI GIAN TOÀN KHÓA (theo tuần) - QT – DNSX

 

Năm học

Lý thuyết

Thực tập

Thi

Nghỉ

GD

QP

Dự phòng

Tổng cộng

Cơ bản & Nâng cao

Tốt nghiệp

HK

TN

Lễ, Tết

I

17

11

 

4

 

3

4

2

2

43

II

13

6

8

3

4

3

3

 

1

41

 

30

17

8

7

4

6

7

2

3

84

V. THỰC TẬP

Phân môn thực tập căn bản & nâng cao theo tiết học

TT

Tên Môn

Số tiết

Ghi chú

Thực tập Căn bản

Thực tập Nâng cao

1

Quản trị nhân sự

45

 

2

Quản trị sản xuất và tác nghiệp

75

60

3

Quản trị chiến lược

70

75

4

Quản trị thương hiệu

45

 

5

Phân tích hoạt động kinh doanh

72

57

6

Maketing

45

 

Tổng cộng

352

192

 

TT

Các loại hình thực tập

Địa điểm

Học kỳ

Số tuần

Số giờ

ĐVHT

Ghi chú

1

Thực tập CB

Trong, ngoài trường

2

11

352

7,8

32g/tuần

2

Thực tập NC

Trong, ngoài trường

3

6

192

4,3

 

3

Thực tập tốt nghiệp

Ngoài trường

4

8

256

5. 69

 

 

Tổng cộng

25

800

17.79

 

 

VI. THI TỐT NGHIỆP

TT

Nội dung

Hình thức

Số Tuần

Ghi chú

1

Chính trị

Thi viết

 

 

2

Lý thuyết tổng hợp về Quản trị DN

Thi viết

 

3

Nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Thực hành

 

 

 

 

 

 

Quảng Trị, ngày 01 tháng 5  năm 2012

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

Thư viện trực tuyến

Thư viện hình ảnh

TT Ngoại Ngữ-Tin Học

Sinh viên cần biết